

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I haven't had my hair cut since I left her.
`-` Cấu trúc: S + last + V2/ed + when + S + V2/ed + O
= S + have/has not + V2/ed + since/for + time ( thời gian trong quá khứ )
`-` Tạm dịch: Tôi đã không cắt tóc kể từ khi tôi rời xa cô ấy:)
`2.` She hasn't kissed me for 5 months.
`-` Cấu trúc: The last time + S + V2/Ved + was + time (+ ago)
= S + have/has not + V2/Ved + since/for + time
`-` Tạm dịch: Cô ấy đã ko hôn tôi trong 5 tháng.
`3.` The last time I saw him was 8 days ago.
`-` Cấu trúc: S + have/has not + V2/Ved + since/for + time
= The last time + S + V2/Ved + was + time (+ ago)
`-` Tạm dịch: Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy là 8 ngày trước.
`4.` I haven't written to my uncle since June.
`-` Cấu trúc: S + last + V2/ed + time
= S + have/has not + V2/ed + since/for + time ( thời gian trong quá khứ )
`-` Tạm dịch: Tôi đã ko viết thư cho chú tôi kể từ tháng Sáu.
`5.` We haven't met for a long time
`-` Cấu trúc: It's + time + since + S (last) + V2/ed
= S + have/has not + V2/ed + since/for + time
`-` Tạm dịch: Lâu rồi chúng ta ko gặp nhau
`6.` It is Monday since I took bath.
`-` Cấu trúc: S + have/has not + V2/ed + since/for + time
= It's + time + since + S (last) + V2/ed
`-` Tạm dịch: Bây giờ là thứ Hai kể từ khi tôi đi tắm.
`7.` We have become close friend for a long time.
`-` Cấu trúc: It's + time + since + S (last) + V2/ed
= S + have/has + V2/ed + since/for + time
`-` Tạm dịch: Chúng tôi đã trở thành bạn thân từ lâu.
`8.` I haven't seen her for a week.
`-` Cấu trúc: It's + time + since + S (last) + V2/ed
= S + have/has not + V2/Ved + since/for + time
`-` Tạm dịch: Tôi đã ko gặp cô ấy trong một tuần.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1
999
2
https://hoidap247.com/cau-hoi/4732274 giúp mik vói
905
541
1178
vote hn cho tớ đuy cậu .-.
905
541
1178
r tớ giúp choa .-.
905
541
1178
okie cậu đợi chút nhé .:3
1
999
2
ocee
905
541
1178
rồi nhé-))