

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Exe 2:
1. am writing
2. have, go
3. have
4. have
5. am eating, are playing
6. Are her bag? - No they aren't
7. ...do...go...?
8. lives
9. does, get
10. is, is
11. have
12. is, are
13. lives, has
14. doesn't have
15. ...do...start
16. Are...?
17. learns, doesn't live
18. doesn't live, lives
_________________________________________________
Động từ tobe:
Am - I
Is - He, She, It, danh từ số ít, 1 tên riêng
Are - You, We, They, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
Khẳng định: S + V(_s/es)
Phủ định: S + do/does + not + V
Nghi vấn: Do/Does + S + V...?
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin