

17. She said to me that she... to me the Sunday before.
A. Wrote B. Has written C. Was writing D. Had written
18. I... him to sell that old motorbike.
A. Said to B. Suggested C. Advisrd D. Recommended
19. My parents reminded me... the flowers
A. Remember to phant B. Phant C. To phant D. Phanting
20. I asked Martha ...to enter law school
A. Are yo phanning B. Is she phanning C. Was she phanning D. If she was phaning
21. Tomorrow the director will have a meeting ... 8:00 am to 10:00 am
A. Between B. From C. Among D. In
22. He looked forward to... his first pay packer
A. Receive B. Have recived C . Receiving D. Be receiving
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`17.D`
`-` Câu tường thuật -> lùi thì
`-` Cấu trúc: S + said/tell/say/told + O + that + S + V lùi thì ...
`18.C`
`-` Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai đó nên làm gì
`19.C`
`-` Cấu trúc: remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì
`20.D`
`-` Câu tường thuật dạng Yes/No
`-` Cấu trúc: S + asked + O + If/whether + S + V lùi thì
`21.B`
`-` CẤu trúc: from + N thời gian + to + N thời gian
`22.C`
`-` Cấu trúc: look forward + to V-ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
17. D (vì the Sunday before chuyển sang câu trực tiếp là last Sunday → thì ở câu trực tiếp là thì QKĐ → thì ở câu gián tiếp là thì QKHT: S + had + VII + O + ...)
18. C (câu tường thuật dạng khuyên ngăn: S + advised + sbd to do sth)
19. C (câu tường thuật dạng nhắc nhở: S + reminded + sbd to do sth)
20. D (câu tường thuật với câu hỏi đảo (câu hỏi Y/N): S + asked sbd + if/whether + S + V (lùi thì))
21. B (from + ... + to + ...: từ ... đến ...)
22. C (look forward to doing sth: mong ngóng làm việc gì)
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin