

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` application
- The + noun
- apply (v) `->` application (n)
`2.` orphanage
an + N
`3.` heavily
- S + V + adv
`4.` playing
- good at + V-ing
`5.` careless
- a + adj + N
- Anh ấy luôn nhận điểm kém bởi vì anh ấy là một học sinh bất cẩn
`6.` the most traditional
- So sánh nhất , DHNB: one of
- S + be + the most adj / adj-est + ...
`7.` encourage
- S + always + V
`8.` children
- Cụm Street children (n): trẻ em lang thang
`9.` hard
- Làm việc chăm chỉ hay bạn sẽ trượt bài kiểm tra
`10.` collecting
- Cụm collecting stamps(n): sưu tầm tem
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` application
`->` mạo từ `+` noun
`-` application (n): đơn xin
`2.` orphanage
`->` mạo từ `+` noun
`-` Câu này tuy "he" chỉ người nhưng được viết ở thể bị động `=>` "he" không tự làm chủ hành động trong câu `=>` cần 1 danh từ chỉ vật
`-` orphanage(n): trại trẻ mồ côi
`3.` heavily
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` heavily (adv): một cách nặng nề
`4.` playing
`->` good at `+` Ving: giỏi làm việc gì đó
`5.` careless
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` careless(adj): bất cẩn
`6.` traditional
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` traditional(adj): theo truyền thống, phong tục
`7.` encourages
`->` adv `+` V: adv bổ nghĩa cho V
`->` HTĐ: S `+` V(s`/`es)
`*` "The teacher" là danh từ số ít `=>` thêm "s" sau V
`-` encourage(v): khuyến khích, động viên
`8.` children
`->` street children(n): trẻ lang thang
`9.` hard
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` word hard: chăm chỉ
`10.` collecting
`->` Cấu trúc: S `+` begin(s)`/` began `+` Ving: bắt đầu làm việc gì đó
`-` collect(v): sưu tầm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
5218
234
7273
Vô nhs k ạ