

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` She started teaching the children in this remote five months ago.
- Cấu trúc: S + have/has + V2/ed + since/for + time
= S + started/begun + V_ing/ to V + time (t/gian strong qk) + ago
- Tạm dịch: Cô ấy bắt đầu dạy những đứa trẻ ở vùng sâu vùng xa này cách đây 5 tháng.
`2.` She last had a swim five years ago.
- Cấu trúc: S + have/has + not + V2/ved + for/since + time
= S + last + V2/Ved + time + ago
= The last time + S + V2/Ved + was + time
- Tạm dịch: Cô ấy đã đi bơi lần cuối cách đây 5 năm.
`3.` It's years since she last wrote to me.
- Cấu trúc: S + have/has + not + V2/Ved + since/for + time
= It's + time + since + S (last) + V2/Ved
- Tạm dịch: Đã nhiều năm kể từ lần cuối cùng cô ấy viết thư cho tôi.
`4.` It's ten years since Robert and Catherine married.
- Cấu trúc: S + have/has + not + V2/Ved + since/for + time
= It's + time + since + S (last) + V2/Ved
- Tạm dịch: Đã mười năm kể từ khi Robert và Catherine kết hôn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1,` She started teaching the children in this remote village five months ago.
- Cấu trúc:
S + have/has + V3/ed + O + for + khoãng thời gian `=` S + started + Ving + O + khoãng thời gian + ago
- Dịch: Cô ấy bắt đầu dạy trẻ em là ngôi làng hẻo lánh này 5 tháng trước
`2,` She last had a swim five years ago.
- Cấu trúc:
S + have/has not + V3/ed + O + for + khoãng thời gian
`=` S + last + V3/ed + O + khoãn thời gian + ago
- Dịch: Cô ấy lần cuối bơi năm năm trước
`3,` It's years since she last wrote to me.
- Cấu trúc:
S + have/has not + V3/ed + O + for + khoãng thời gian
`=` It's + khoãng thời gian + since + S + (last) + V2/ed + O
- Dịch: Đã được nhiều năm kể từ khi cô ấy lần cuối viết cho tôi.
`4,` It's ten years since Robert and Catherin was married.
- Tương tự cấu trúc câu trên
- Dịch: Đã là mười năm kể từ khi Robert và Catherin kết hôn.
-
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin