

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2. Rains dấu hiệu: always
3. is working-isn't working dấu hiệu: at the moment
4. is runing dấu hiệu: Look
want dấu hiệu: want
5. speaks-comes
6. is coming dấu hiệu: Shh
will meet dấu hiệu: an hour (cụm từ chỉ thới gian)
7. Do you usually go-stays dấu hiệu: usually
8. hold-smell
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
𝙼𝙿𝚑𝚞𝚘𝚌
$\\$
`2`. rains
`3`. works - is not working
`4`. is running - wants
`5`. sneaks - comes
`6`. is coming - will meet
`7`. Do you usually go - do you stay
`8`. is holding - smell
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`-----------------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + tobe + V-ing + O
`(-)` S + tobe + not + V-ing + O
`(?)` Tobe + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`---------------`
`@` TLĐ
`***` Công thức
`(+)` S + will/shall + V(bare) + O
`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O
`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói
`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở
`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/...
`***` Dấu hiệu
`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
109
5887
534
H tớ bận đi học thêm tối về tớ lm nốt nhá