

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` It + is / has been + time + since + S + last + Ved / V2 : Đã bao lâu kể tử khi ...
`-` The last time + S + Ved / V2 + was + time / timeline : Lần cuối làm gì
`-` S + last + Ved / V2 + time / timeline : Lần cuối làm gì
`-` When + did + S + start / begin + V-ing / to V ? : Bắt đầu từ khi nào
`-` How long + have / has + S + VpII + for time / since timeline ? : Bao lâu
`-` S + haven't / hasn't + VpII + before : Chưa làm gì trước đây
`-` S + haven't / hasn't + VpII + for time / since timeline : Chưa làm gì
`1`.It's `3` months since Tom last had his hair cut
`2`.The last time my father came to Ha Noi was `2` years ago
`3`.It is years since I last enjoyed myself so much
`4`.I last ate this kind of food `2` years ago
`5`.How long have they driven a car to work ?
`6`.How long has he flown the kite ?
`7`.When did you start to study English ?
`8`.How long have you done research on lung cancer ?
`9`.He hasn't gone abroad before
`10`.She has driven for `1` month
`11`.We have eaten since it started to rain
`12`.I haven't had my hair cut since I left her
`13`.She hasn't kissed me for `5` months
`14`.We haven't met for a long time
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Câu 1
`->` It's 3 months since Tom last had his hair cut
Dịch: Đã 3 tháng kể từ lần cắt tóc cuối cùng của Tom
`-` It + is / has been + time + since + S + last + Ved / V2 : đã bao lâu kể từ khi làm một việc gì đó
`-` Since + mốc khoảng thời gian
Câu 2
`->` The last time my father came to Ha Noi was 2 years ago
Dịch: Lần cuối cùng bố tôi đến Hà Nội là cách đây 2 năm
`-` Do 2 là số nhiều nên từ year phải có s đằng sau.
`-` The last time + S + Ved / V2 + was + time / timeline : lần cuối kể từ khi làm một việc gì đó.
Câu 3
`->` It is years since I last enjoyed myself so much
Dịch: Đã nhiều năm kể từ lần cuối cùng tôi tận hưởng bản thân mình nhiều như vậy.
`-` Since + mốc khoảng thời gian
`-` S + last + Ved / V2 + time / timeline : lần cuối làm một việc gì đó
Câu 4
`->` I last ate this kind of food 2 years ago
Dịch: Lần cuối tôi ăn loại thực phẩm này cách đây 2 năm
`-` Do 2 là số nhiều nên từ year phải có s đằng sau
Câu 5
`->` How long have they driven a car to work ?
Dịch: Họ đã lái ô tô đi làm bao lâu rồi?
`-` How long : bao lâu
`-` How long dùng để hỏi về bao lâu một sự vật nào đó
Câu 6
`->` How long has he flown the kite ?
Dịch: Anh ta đã thả diều bao lâu rồi?
`-` How long : bao lâu `->` Dùng để hỏi bao lâu về một sự vật,sự việc nào đó
Câu 7
`->` When did you start to study English ?
Dịch: Bạn bắt đầu học tiếng Anh từ khi nào?
`-` When : khi nào
`-` When dùng để hỏi khi nào làm một việc nào đó
`-` When + did + S + start / begin + V-ing / to V ? : Bắt đầu một việc từ khi nào đó
Câu 8
`->` How long have you done research on lung cancer ?
Dịch: Bạn đã nghiên cứu về ung thư phổi bao lâu rồi?
Câu 9
`->` He hasn't gone abroad before
Dịch: Anh ấy chưa ra nước ngoài trước đây
Câu 10
`->` She has driven for 1 month
Dịch: Cô ấy đã lái xe được 1 tháng
`-` For + khoảng thời gian.
Câu 11
`->` We have eaten since it started to rain
Dịch: Chúng tôi đã ăn từ khi trời bắt đầu mưa
`-` Since + mốc khoảng thời gian.
Câu 12
`->` I haven't had my hair cut since I left her
Dịch: Tôi đã không cắt tóc kể từ khi tôi rời xa cô ấy
`-` Since + mốc khoảng thời gian
Câu 13
`->` She hasn't kissed me for 5 months
Dịch: Cô ấy đã không hôn tôi trong 5 tháng
`-` For + khoảng thời gian
`-` Do 5 là số nhiều nên từ month phải có s đằng sau.
Câu 14
`->` We haven't met for a long time
Dịch: Lâu rồi chúng ta không gặp nhau
`-` For + một khoảng thời gian nào đó
Chúc bạn học tốt
azotammm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin