giúp e bài này vs , e cam onn!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`III`. Điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn sau.
`21. A`
- newspaper (n.) báo
B. news (n.) tin tức
C. magazine (n.) tạp chí
D. book (n.) sách
- "newspaper" là phương tiện để cung cấp thông tin tương tự như "television: vô tuyến" nên từ cần điền là A. newspaper để bổ nghĩa cho vế sau.
`22. D`
- programme (n.) chương trình
- television programme: chương trình truyền hình
`23. A`
- which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật
- Có thể đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
`24. D`
- Trước danh từ "interests (Ns/es) sở thích" cần một tính từ
-> same (adj.) tương tự
`25. B`
- favourite (adj.) ưa thích
- favourite programme: chương trình ưa thích
`26. A`
- Sau giới từ "by (pre) bằng cách" cần một V-ing
-> selecting (V-ing) lựa chọn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin