

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. without
- without (pre.) mà không
- Dịch: Cô ấy rời khỏi căn phòng mà không nói một lời nào.
`2`. for
- change for (phr. v) thay đổi cho
- Dịch: Cuộc sống ở nông thôn đang thay đổi tốt đẹp hơn.
`3`. at - on
- at + thời gian cụ thể (giờ) ; at 2 o'clock: vào 2 giờ
- on + ngày trong tháng ; on 18th July: vào ngày 18 tháng bảy
`4`. of - from
- think of (phr. v) nghĩ đến
- import sth from somewhere: nhập khẩu cái gì từ đâu
`5`. to - on
- travel to somewhere: đi du lịch, di chuyển đến đâu
- on a bus: trên một chiếc xe buýt.
- Nếu là by + phương tiện thì không có mạo từ "a".
`6`. of (be afraid of: sợ)
`7`. against
- against (pre.) chống lại
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. without ( without saying a word: không nói gì)
2changing for the better ( thay đổi để tốt hơn)
3. at, on (at đứng trc danh từ chỉ thời gian chính xác on đứng trước các ngày tháng)
4. to ( to: đến)
5. to, by (travel to : đến nơi nào đó by: bằng gì)
6. of (sợ cái gì đó )
7. against ( the fight with: cuộc chiến với )
phrasal verb thì chỉ có học thuộc thui ban a
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin