

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`4`. You don't have to buy a first class ticket.
- It + to be + (not) + necessary + (for O) + to V: (không) cần thiết (cho ai) để làm gì
= S + (aux V not) + have to + V: (không) cần phải làm gì
- Thì hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf + ...
`5`. He must have been at home last night.
- S + must have Vpp + ... : chắc hẳn làm gì
- Dịch: Anh ấy chắc hẳn đã ở nhà đêm qua.
`6`. Helmets must be worn at all times when riding motorbike.
- At all times: Mọi lúc
- Bị động của "must" S + must be + Vpp + (by O)
- Dịch: Mũ bảo hiểm phải được đội mọi lúc khi bạn lái xe máy.
`7`. I was under the impression that parking was allowed here.
- S + to be + under impression + that + S + V: có ấn tượng làm gì
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + ...
`8`. She continued to cry until he was out of sight.
- out of sight: ngoài tầm mắt
- Dịch: Cô tiếp tục khóc cho đến khi anh khuất dạng.
`9`. That car is beyond my means.
- beyond one's means: vượt qua khả năng của ai
- Dịch: Chiếc xe đó vượt qua khả năng của tôi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin