1. Something funny....in class yesterday.
A.happens. B was happened C.happened D.is happened
2.Where...the car?
A.did you park B.have you parked C.parked you D.you parked
3.It's time we all....now.
A.had gone B.go C.should D.went
4.Penicillin....by Sir Alexander Fleming.
A.is discovered B.was discovered C.discovered D.has discovered
5.She was said...very kind.
A.being B.is C.to be D.to being
6.The children....happy if he....them English.
A.are/would teach B.would be/taught
C.are/teaches D.will be/teachs
7. The course involved.....three tests
A.write. B.to write. C.writing. D.Wrote
8. I recommend.....this movie.
A.watch. B.watching. C.to watch. D.watched
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. B`
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`2. A`
`-` Câu nghi vấn ( thì QKĐ): (Wh-question)+ did+ S+ V+...?
`3. D`
`-` Cấu trúc: It's time+ S+ Ved/ V2
`4. B`
`-` Câu bị động ( thì QKĐ)
`5. C`
`-` Câu bị động kép ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ to V
`6. D`
`-` Câu điều kiện loại `1`: Có thể xảy ra
`+` If-clause: chia HTĐ
`+` Main clause: chia TLĐ
`7. C`
`-` involve+ Ving: liên quan đến việc gì
`8. C`
`-` recommend+ Ving ( giới thiệu cho ai đó làm việc gì mà người nói cảm thấy hay, thú vị hoặc bổ ích)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
=>
1. C (yesterday -> QKĐ, S V2/ed)
2. A thì QKĐ (Did S V?)
3. D it's time + S V2/ed (đã đến lúc ai phải làm gì)
4. B bị động QKĐ was/were V3/ed
5. C bị động be said to V
6. will be/teaches (câu đk loại 1: If S Vs/es, S will V; chủ ngữ số ít -> teach thêm es)
7. C involve Ving: liên quan, bao gồm
8. B recommend Ving: đề nghị
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
1275
0
Cám ơn ạ