

Ktra giúp em ạ . Giúp em làm mấy câu còn lại vs ạ . Em cảm ơn ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
I. Fill in the blank
1. Be quiet ! The baby is sleeping ( Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau câu mệnh lệnh )
2. We seldom eat before 6:30 ( Thì hiện tại đơn dùng sau trạng từ chỉ tần suất )
3. It is raining now ( Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn: now )
4. Look ! The bus is leaving ( Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau câu mệnh lệnh )
5. The sun sets in the West ( Dùng thì hiện tại đơn để diễn đạt 1 chân lí , 1 sự thật hiển nhiên )
6. Look ! A man is running after the train ! He wants to catch it ( Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau câu mệnh lệnh )
7. I am doing an exercise at the moment and i am thinking that i know how to use it now ( Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang xảy ra ngay trong lúc nói )
8. He usually drinks coffee but today he is drinking tea ( Thì hiện tại đơn dùng sau trạng từ chỉ tần suất , dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn vế sau : today )
9. How many languages does Mickey speak ? ( Câu hỏi thì hiện tại đơn mượn trợ đt does và đảo ra trước chủ ngữ )
10. What time does the next train leave ? ( Thì hiện tại đơn diễn tả lịch trình chung )
11. Bad students never work hard ( Thì hiện tại đơn dùng sau trạng từ chỉ tần suất )
12. What are you doing ? - I am doing my homework ( Hành động đang xảy ra trong lúc hỏi )
13. What do you read when you are on holiday ? - I read novels
Now I am reading 'Gone with the wind' by Margaret Mitchell
14. Why are you looking at me like that ? Have i said something wrong ? ( Hành động đang xảy ra trong lúc hỏi )
15. Where do you come from ? - I am from Vietnam ( Bạn đến từ đâu / Câu hỏi địa điểm ở hiện tại đơn )
16. Do you like Hanoi ? ( Câu hỏi ở hiện tại đơn : Do )
17. What do you think about ? ( Hỏi về suy nghĩ của ai về vấn đề gì dùng thì hiện tại đơn )
18. He and his friends drive to work together every morning ( Dấu hiệu thì hiện tại đơn : every morning )
19. The water is boiling. Can you turn it off ? ( Nước đang sôi ở thời điểm nói )
20. I am going to bed now. Goodnight ! ( Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn : now )
# Vote mình CTLHN nhé #
~Study well~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1`. is sleeping
`-` Be quiet `!` Dấu hiệu thì HTTD
`2`. eat
`-` seldom: dấu hiệu thì HTĐ
`3`. is raining
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`4`. is leaving
`-` Look `!` Dấu hiệu thì HTTD
`5`. sets
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`6`. is running `-` is wanting
`-` Look `!` Dấu hiệu thì HTTD
`7`. am doing `-` am thinking
`-` at the moment: dấu hiệu thì HTTD
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`8`. drinks`-` drinks
`-` usually: dấu hiệu thì HTĐ
`-` today: dấu hiệu thì HTĐ
`9`. does
`-` Micky là chủ ngữ số ít =>` dùng "does"
`10`. does the next train leave
`-` Thì HTĐ diễn tả thời giàn biểu cố định
`11`. work
`-` never: dấu hiệu thì HTĐ
`12. are `-` doing `-` am doing
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
`13`. will read `-` will read `-` am reading
`-` TLĐ+ when+ HTĐ
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`14`. are `-` looking
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
`15`. are `-` come `-` am
`-` Thì HTĐ diễn tả quốc tịch của `1` ai đó
`16`. Do you like
`-` trước chủ ngữ có trợ V `=>` sau chủ ngữ V nguyên mẫu
`17`. do `-` think
`18`. drive
`-` every morning: dấu hiệu thì HTĐ
`19`. is boiling
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
`20`. am going
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin