

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` They were told this story by their grandmother when they visted her last week
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : last week
- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O )
- tell -> told -> told (v)
`2` I was asked some questions at the interview
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn
- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O )
`3` The information I needed hadn't been given to me
- Câu bị động của thì Quá Khứ Hoàn Thành
- Cấu trúc : S + had + been + Vpp + ( by O )
- give -> gave -> given (v)
`4` Have the Christmas cards been sent to your family?
- Câu bị động của thì Hiện Tại Hoàn Thành
- Cấu trúc : S + has/have + been + Vpp + ( by O )
- send -> sent -> sent (v)
`5` The woman in most countries in the world have been given the right to vote in election
- Câu bị động của thì Hiện Tại Hoàn Thành
- Cấu trúc : S + has/have + been + Vpp + ( by O )
- give -> gave -> given (v)
* Câu bị động có 2 tân ngữ:
`=` Câu chủ động : S + V + tân ngữ chỉ người + tân ngữ chỉ vật
`=` Câu bị động :
- Cách 1 : S(Tân ngữ chỉ người) + tobe + Vpp + tân ngữ chỉ vật + (by O)
- Cách 2 : S(tân ngữ chỉ vật) + tobe + Vpp + giới từ + tân ngữ chỉ người + (by O)
* Chú ý :
- Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là I , he , she , we , ... thì khi chuyển sang câu bị động có thể dùng hoặc lược bỏ thành phần by O.
- Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là they , people , somebody , someone , something , nobody , no one , nothing , ... thì khi chuyển sang câu bị động không thể dùng thành phần by O , phải lược bỏ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin