

Giúp mình bài này với cảm ơn ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I have to finish the letter before midday.
`-` Cấu trúc: be obliged to do sth = have to do sth: bị ép phải làm gì
`2.` You mustn't leave the room without permission.
`-` Cấu trúc: be (not) allowed to do sth = must (not) to do sth: phải / (ko được) làm gì (bắt buộc - quy định)
`3.` You should swallow rapidly if you have hiccups.
`-` Câu sau dùng chủ ngữ "you" `->` Lời khuyên dành cho "you" `->` You should do sth: bạn nên làm gì...
`-` Cấu trúc: S + should + V-inf + O: Ai đó nên làm gì = It's a good idea to do sth: Đó là một ý tưởng hay khi làm gì... (với ai)
`-` It's + (a/an) + adj + N + (for sb) + to do sth
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1`. I have to finish the letter before Friday.
`-` be+ obliged+ to V: bắt buộc phải làm gì
`-` have+ to V: phải làm gì
`2`. You mustn't leave the room.
`-` mustn't+ V: bị cấm làm gì
`3`. You should swallow if you have hiccups.
`-` Câu điều kiện loại `1`: Có thể xảy ra
`+` If-clause: chia HTĐ
`+` Main clause: chia TLĐ, may/ should/ might/...+ V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin