Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Fancy + V-ing : Hứng thú làm gì
`-` Like + V-ing : Thích làm gì
`-` Enjoy + V-ing : Thích làm gì
`-` Don't / Doesn't + like + V-ing : Không thích làm gì
`-` Hate + V-ing : Ghét làm gì
`-` Dislike + V-ing : Không thích làm gì
`-` Love + V-ing : Yêu làm gi
`-` Detest + V-ing : Căm ghét làm gì
`1`.going
`2`.playing
`3`.taking
`4`.watching
`5`.cooking
`6`.making
`7`.tidying
`8`.reading
`9`.waiting
`\rightarrow` S + can / can't + V-inf : Có thể / Không thể làm gì
`\rightarrow` stand + V-ing : đứng làm gì
`10`.flying
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`, going
`-` Cụm từ : go out : đi ra ngoài
`2`, playing
`-` Cụm từ: play tennis : chơi tennis
`3`, taking
`-` Cụm từ : take photos : chụp ảnh
`4`, watching
`-` Cụm từ : watch TV
`5`, cooking
`-` Dựa vào vế sau : eat out : ăn ở ngoài -> mẹ ghét nấu ăn
`6`, making
`-` Cụm từ: make pottery : làm gốm
`7`, tidying
`-` Cụm : tidy room : dọn phòng
`8`, reading
`-` Cụm từ : read book : đọc sách
`9`, waiting
`-` wait for sb : đợi chờ ai
`-` can't stand + V-ing = can't help + Ving : không thể làm gì
`10`, flying
`-----------`
Các từ chỉ sự yêu ghét + V -ing.
`+` dislike + V-ing : không thích làm gì/hate + V -ing : ghét làm gì
`+` like/love/fancy + V -ing : yêu thích làm gì
`+` Các từ chỉ sự yêu ghét thường xuyên chia THTĐ vì nó chỉ sở thích ổn định,mang tính lâu dài.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin