Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1.$ watches; watching
$2.$ studies; studying
$3.$ plays; playing
$4.$ has; having
$5.$ does; doing
$6.$ waits; waiting
$7.$ drives; driving
$8.$ works; working
$9.$ gets; getting
$10.$ speaks; speaking
$11.$ draws; drawing
Giải thích:
$-$ Cách thêm "s, es"
$→$ Thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng là “o, x, ss, sh, ch”.
$→$ Với một số động từ kết thúc bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm, ta đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi "es".
$→$ Với động từ kết thúc bằng "y", ta thêm "s" (trước nó là một nguyên âm).
$→$ Có dạng bất quy tắc khi chia, ví dụ như từ "have" (chia thành "has").
$→$ Những trường hợp còn lại ta chỉ cần thêm "s".
$-$ Cách thêm đuôi "ing"
$→$ Động từ kết thúc bằng "e", ta bỏ "e" rồi thêm đuôi "ing".
$→$ Động từ kết thúc bằng "ie", ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm đuôi "ing".
$→$ Với động từ một âm tiết, kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm ⇒ gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ing".
$→$ Với động từ hai âm tiết trở lên, kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm, nếu trọng âm rơi vào âm tiết cuối mới gấp đôi phụ âm, còn nếu trọng âm không ở âm tiết cuối thì không.
$→$ Kết thúc bằng "y" thì chỉ cần thêm đuôi "ing". Các trường hợp còn lại cũng thế.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4017
69764
5417
welcome back !~~ :timhong:
3498
88126
11234
em cảm ơn anh ạaa<3
3
453
1
Thank you bạn nha
3498
88126
11234
vâng