Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. sai ở terrible vì sau động từ phải là một trạng từ.
→ Sửa thành: Jon has violin lesson, but he still plays terribly.
2. sai ở hardly vì trạng từ của với nghĩa chăm chỉ là hard.
→ Sửa thành: They worked very hard to finish the job on time.
3. sai ở well vì sau tobe là một tính từ.
→ Sửa thành: Your Italian's very good. Have you lived in Italy?
4. sai ở luckily vì sau tobe là một tính từ.
→ Sửa thành: You're very talented, but to succeed you also need to be lucky.
5. sai ở good vì sau động từ là một trạng từ.
→ Sửa thành: I didn't sleep well last night.
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` terrible `->` terriblely
`-` Phía trước có động từ "play" `->` Ở đây cần `1` trạng từ để bổ nghĩa
`->` Terriblely (adv) : Một cách tồi tệ
`2` hardly `->` hard
`-` Phía sau có động từ "work" `->` Chỗ trống cần `1` trạng từ để bổ nghĩa
`->` Hardly (adv) : hiếm khi `ne` Hard (adv) : Chăm chỉ
`-` Dựa vào ngữ nghĩa :
`@` Họ đã làm việc rất ____ để hoàn thành công việc đúng giờ
`->` Chọn Hard
`3` well `->` good
`-` Phía trước có tobe "is" `->` Chỗ trống cần `1` tính từ
`->` Good (adj) : Tốt
`4` luckily `->` lucky
`-` Phía trước có tobe "be" `->` Chỗ trống cần `1` tính từ
`->` Lucky (adj) : may mắn
`5` good `->` well
`-` Phía trước có động từ "sleep" `->` Chỗ trống cần `1` trạng từ để bổ nghĩa
`->` Well (adv) : Một cách tốt
`\tt{# Crown`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin