Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. They usually (not go ) don't go to school by bike
-> DHNB: usually
-> HTD-> (-) Chủ ngữ là they (don't +Đt không đổi)
2. They (be ) are beautiful
-> Hành động chỉ khả năng
-> HTD
3. They often (visit) visit their parents on Saturday.
-> DHNB: often
-> HTD -> Chủ ngữ là They động từ không đổi
4. Mi and I always (go) go to the countryside
-> DHNB : always
-> HTD -> Chủ ngữ là số nhiều đt không đổi
5. He (not be ) isn't at home now
6. Look! He is watering the trees in the morning
-> DHNB: Look
-> HTTD ->S+be+V-ing
7. The Sun rises in the east and sets in the west
-> Sự thật hiển nhiên
-> HTD -> Chủ ngữ là "The Sun" -> Động từ thêm s(es)
8. They (make) make noise in the class now
9. kien and tuyen ( be) are good students
-> Sự thật tổng quát
-> HTD -> Kien and tuen số nhiều dùng are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. don't go
`-` usually: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu phủ định ( thì HTĐ): S+ do/ does+ not+ V
`-` They là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng trợ động từ "do"
`2`. are
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe):S+ is/ am/ are+ adj/ N
`-` They là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "are"
`3`. visit
`-` often: dấu hiệu thì HTĐ
`-` They là chủ ngữ số nhiều `=>` V nguyên mẫu ( thể khẳng định)
`4`. go
`-` always: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Mi and I là chủ ngữ số nhiều `=>` V nguyên mẫu
`5`. isn't
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ not+ adj/ N
`6`. is watering
`-` Look `!` Dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`-` He là chủ ngữ sô ít `=>` dùng "is"
`7`. rises `-` sets
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`-` The sun là chủ ngữ số ít `=>` V thêm "s/ es"
`8`. are making
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`-` They là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "are"
`9`. are
`-` Thì HTĐ diễn tả tính cách của con người
`-` Kien and Tuyen là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "be"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin