Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Parkchaeyoung`
`Answer:`
`I,`
`1,` finishes
`2,` Do.....eat
`3,` does.....live/lives
`4,` reads
`5,` does....do
`6,` wears
`7,` starts
`8,` does.....come/comes
`9,` studies
`10,` don't play
`II,`
`11,` is watching
`12,` are skipping
`13,` am doing
`14,` are singing
`15,` isn't cooking
`16,` are waiting
`17,` is lying
`18,` are planting
`19,` is sleeping
`20,` is teaching
`III,`
`21,` walks
`22,` are....doing/am washing
`23,` have
`24,` ride
`25,` is raining
________________________________
`***` Công thức thì HTĐ:
`+)` S `+` V(s/es)
`-)` S `+` don't/doesn't `+` V
`?)` Do/Does `+` (not) `+` S `+` V
`@` Dấu hiệu nhận biết: often, sometimes, usually, ......
`***` Công thức thì HTTD:
`+)` S `+` tobe `+` V_ing
`-)` S `+` tobe `+` not `+` V_ing
`?)` Tobe `+` (not) `+` S `+` V_ing
`@` Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, .......
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
$\color{#8E1E20}{@}$$\color{#B6292B}{U}$$\color{#C82E31}{y}$$\color{#E33539}{e}$$\color{#EB7153}{n}$$\color{#F19373}{n}$
Ex `I`
`1`. finishes
`2`. Do you often eat
`3`. does she live - lives
`4`. reads
`5`. does he often do
`6`. wears
`7`. starts
`8`. does Nam come - comes
`9`. studies
`10`. don't play
Ex `II`
`11`. is watching
`12`. are skipping
`13`. am doing
`14`. Are they singing
`15`. is not cooking
`16`. are waiting
`17`. are lying
`18`. are plating
`19`. is teaching
Ex `III`
`21`. walks
`22`. are you doing - am washing
`23`. have
`24`. ride
`25`. is raining
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + am/is/are + V-ing + O
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + O
`(?)` Am/is/are + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
67
1263
77
ui em cảm ơn <33