

1 . Every morning , my father ( have ) ... a cup of coffee but today he ( drink ) ... milk .
2 . My teacher ( tell ) ... Hoa about Math
3 . Who you ... ( wait ) for Nam ?
- No, I ... ( wait) for Mr.Hai
4. My sister ( get ) ... dressed and ( brush ) ... her teeth herself at 6.30 everyday
5 . Mrs.Smith ( not live ) ... in downtown. She ( rent) ... in an partment in the suburb.
6 . How .... your children ( go) ... to school everyday ?
7 . My father ( go) ... to work by bike . Sometimes he ( walk) ...
8. ... You ( live) ... near a market . It ( be) ... noisy ?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` has/drinks
`+` dấu hiệu: every morning
`=>` dùng thì hiện tại đơn: $#S+V(s/es)+ O$
`2.` tells
`+` dùng thì hiện tại đơn: $#S+V(s/es)+O$
`3.` do you wait/ wait
`+` cấu trúc câu hỏi Wh-question hiện tại đơn:
$#what/who/..+do/does+V(nguyên mẫu) + O ?$
`+` câu trả lời vẫn sẽ ở thì hiện tại đơn
`4.` gets/brushes
`+` dấu hiệu: at 6.30 everyday
`=>` dùng thì hiện tại đơn: $#S+V(s/es)+O$
`5.` doesn't/rents
`+` dùng thì hiện tại đơn: $#S+V(s/es)+O$
`6.` do your children go
`+` dấu hiệu: everyday
`=>` dùng cấu trúc Wh-question của hiện tại đơn:
$#how/what/who/..+do/does+N+ V(nguyên mẫu): làm cái j bằng cách nào$
`7.` goes/walks
`+` dùng thì hiện tại đơn: $#S+V(s/es)+O$
`8.` do you live/ is it
`**` câu đầu tiên:
`+` dùng thì hiện tại đơn dạng câu hỏi yes/no với trợ động từ:
$#do/does+S+V(nguyên mẫu) + O$
`**` câu thứ hai:
`+` có dấu ?
`=>` dùng thì hiện tại đơn dạng câu hỏi yes/no với động từ tobe:
$#am/is/are+S+tính từ ?$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin