Next week,I (visit) my grandparents.They often (cook) good meals
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1548
882
1. am going to visit - cook
- Câu đầu có next week, đã có kế hoạch và chắc chắn sẽ diễn ra => dùng thì Tương lai gần
cấu trúc: S+ be going to + V nguyên + ....
- Câu sau có often => dùng thì HTĐ
cấu trúc: S + V hoặc V s/es + ...
Dịch câu: tuần sau, tôi sẽ tới thăm ông bà của tôi, Họ thường nấu những bữa ăn ngon.
Mong bạn cho ctlhn. Thanks!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
626
444
Next week,I will visit my grandparents.They often cook good meals.
Vế `1 :` Next week,I will visit my grandparents.
Từ nhận diện : Next week `=>` Chia thì Tương lai đơn
Cấu trúc :
(+)S + will + V(inf)
(-)S + won't + V(inf)
(?)Will + S + V(inf)
Từ nhận diện : next + time , in + time , think , believe , .......
Dịch vế : Tuần sau,chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.
Vế `2 :` They often cook good meals.
Từ nhận diện : often `=>` Chia thì Hiện tại đơn
Cấu trúc :
(+)S + V(s/es)
(-)S + don't/doesn't + V(inf)
(?)Do/Does + S + V(inf)
Từ nhận diện : always , sometimes , often , usually , never , .....
Dịch vế : Họ thường nấu những bữa cơm tuyệt vời.
Dịch câu : Tuần sau,chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.Họ thường nấu những bữa cơm tuyệt vời.
`#li nhnguyen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
249
4798
129
Thêm thông tin thì tương lai gần và tương lai đơn khá giống nhau. Nhưng mà "near future" dùng cho những cái "có kế hoạch" còn simple future thì không nha để dễ nhận biết.
1548
29703
882
Uh, nhưng mình của có đề cập đến điều đó mà ._.