Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1,I'm excited........our first day at school A.in. B.with. C.about. D.for
Cụm từ excited about sth : hứng thú với 1 thú gì đó
2.Let's........our school uniform and go to school A.take off. B.wear on. C.put off. D.put ơn
Hãy mặc áo đồng phục của trường chúng ta và đến trường thôi!!
Let's + Verb+...
3.Get up , Tom . We........to school , today A.are going. B.going back C.go to back D. are going to back
=>cấu trúc thì tương lai gần với be going to :
we/you/they + are + going + verb
4.Do you.........your things with your classmates? A.share. B.help. C.put on D.wear
=> Do /does+S +Verb+...?
5,My school is.........by mountains and green fields A.surrounding. B.surround. C.surrounded D.surrounds
=> Bị động HTĐ
dấu hiệu : by
S + be + Vp2+..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,C`
- Be excited about: hào hứng về cái gì
`2,D`
- Put on: mặc >< take off: cởi
`3,A`
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving + O
`4,A`
- Share sth with sb: chia sẻ, dùng chung thứ gì với ai
`5,C`
- Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (O/by O)
- V3/ed của surround (v.): bao quanh là surrounded
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin