841
597
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2113
2558
`Answer:`
`1.` don't visit
`2.` Does Mai go - goes
`3.` give
`4.` plays - doesn't like
`5.` do they go
`6.` don't study - is
`7.` Do your parents watch (every night: DHNB thì HTĐ)
`8.` does (on Monday and Wednesday: DHNB thì HTĐ)
`9.` use (often: DHNB thì HTĐ)
`10.` doesn't usually play (usually : DHNB thì HTĐ)
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
`-` với động từ:
`(+)` S + Vs/es
`(-)` S + don't/doesn't + V
`(?)` Do/Does + S + V?
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(số nhiều) `->` động từ giữ nguyên mẫu; dùng trợ động từ "do"
`+` Chủ ngữ: It/ she/ he/ N(số ít) `->` thêm "s/es" vào sau động từ; dùng trợ động từ "does"
`-` với tobe:
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` Am/Is/Are + S?
`+` Chủ ngữ: they/ we/ you/ N(số nhiều) `->` tobe là are
`+` Chủ ngữ: It/ she/ he/ N(số ít) `->` tobe là is
`+` Chủ ngữ: I `->` tobe là am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3493
11031
1, don't visit
2, Does Mai go; goes
3, give
4, plays; doesn't like
5, do they go
6, don't study; is
7, Do your parents watch
8, does
9, use
10, doesn't usually play
Giải thích:
Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường:
(+) I/You/We/They+ V (+O)
He/She/It + $V_{s, es}$ (+O)
(-) I/You/We/They+ don't + V (+O)
He/She/It + doesn't + V (+O)
(?) Do + I/You/We/They+ V (+O)?
Does + He/She/It + V (+O)?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin