

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
41 - am (Chủ ngữ là I -> tobe: am)
42 - was (I was born: tôi được sinh ra -> sự việc ở quá khứ)
43 - things (all things: tất cả mọi thứ)
44 - would
45 - or ( chỉ sự lựa chọn )
46 - how ( trường học của bạn như thế nào )
47 - do (với chủ ngữ you -> trợ động từ: do)
48 - a (a few + N đếm được)
49 - next
50 - for ( viết lại cho tôi sớm )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{red}{#lgdr}`
`41` am .
`-` Giới thiệu bản thân : S + be + O .
`42` was .
`-` Kể về nơi sinh ra : S + was/were + born + in + địa điểm .
`43` about .
`-` all about sth : tất cả mọi thứ về điều gì .
`44` would .
`-` Ta có cụm từ cố định : S + would love + to V + O : Ai đó thích làm gì .
`45` or .
`-` Hỏi về sự lựa chọn `2` vật :
`@` N1 + or + N2 .
`46` What .
`-` Hỏi về tính trạng , trạng thái của thứ gì .
`-` What + be + S + Like `?`
`47` Have .
`-` Có động từ ''got'' là quá khứ phân từ của ''get'' .
`->` Đây là DHNB thì hiện tại hoàn thành .
`@` Form : Have/has + S + V3/Vpp + O `?`
`48` a .
`-` a few + N : một vài thứ gì .
`49` next .
`-` next + thời gian/số lần : DHNB thì tương lai đơn .
`->` Form : S + will + V-inf + O .
`50` to .
`-` write to sb : viết thứ gửi cho ai đó .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin