0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
484
447
$\textit{Bài XI}$
$\text{Câu 1: What subject do you like best?}$
$\Rightarrow$ $\text{What + is/are + S + favourite + $S_{sth}$ ?}$
$\Rightarrow$ $\text{= What + $S_{sth}$ + do/does + S + like best?}$
$\text{Câu 2: My class has 35 students}$
$\Rightarrow$ $\text{There + is/ are + số lượng + S }$
$\Rightarrow$ $\text{= S + has/have + số lượng + .............}$
$\text{Câu 3: Mai'house isn't far away her school }$
$\Rightarrow$ $\text{far away: xa }$
$\Rightarrow$ $\text{far away >< near}$
$\text{Câu 4: Mai is good at playing piano}$
$\Rightarrow$ $\text{S + V + adj}$
$\Rightarrow$ $\text{= S + good at + $V_{ing}$ /môn học + ..........}$
$\text{Câu 5: Are you interested in liking Phycics?}$
$\Rightarrow$ $\text{Be + interested in + Ving/Noun}$
$\text{Câu 6: There is one computer room and one library in my school }$
$\text{=> Giống câu 2}$
$\textit{Bài XII}$
$\text{Câu 1: am looking }$
$\Rightarrow$ $\text{Dùng thì HTTD. Xảy ra ngay lúc nói}$
$\text{Câu 2: know}$
$\text{Câu 3: are doing}$
$\Rightarrow$ $\text{DHNB: now => hiện tại hoàn thành}$
$\text{Câu 4: plays}$
$\Rightarrow$ $\text{S + often/usually/.... + V}$
$\text{Câu 5: listen}$
$\text{watchs}$
$\Rightarrow$ $\text{every moring: mỗi buổi sáng}$
$\Rightarrow$ $\text{Ý nói là thói quen }$
$\Rightarrow$ $\text{Dùng thì hiện tại đơn}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1191
1998
`1`. What subject do you like best ?
bạn thích môn gì nhất ?
`2`. My class has `35` students.
lớp tôi có `35` học sinh.
`-> S` " my class " là số ít nên `V` dùng "has"
`3`. Mai's house isn't far her school.
nhà của Mai không xa trường học của cô ấy.
`4`. Mary is good at playing the piano
Mary giỏi trong việc chơi đàn piano.
`->` good at`:`giỏi một việc gì đó
`-` good at + `N`/ `V`_ing
`5`. Are you interested in physics ?
bạn có hứng thú với môn vật lí không ?
`->` interested `+` in`:` hứng thú với điều gì đó
`6`. There is a computer room and a library in the school.
Có một phòng máy tính và một phòng thư viện trong trường.
`->` dùng "there is" bởi vì `N` đằng sau "there" là `N` số ít "a computer room" còn vế sau ko cần để ý =))
`XII`
`1`. am looking
`2`. know
`3`. are doing
`4`. plays
`5`. am listening
`6`. watches
_________________________________
`*` " thì hiện tại đơn " và " thì hiện tại tiếp diễn "
`- HTĐ: `
`+` trong câu thường có những từ chỉ tần suất.
`eg`: always, never, sometimes, usually,...
`+` dùng để chỉ một thói quen
`eg`: I play badminton everyday. ( tôi chơi cầu lông mỗi ngày )
`+`
`V` thường: `S` + `V`/ $V_{ e/ es}$ + ....
`V` tobe: `S` + am/is/are/ + ....
`-` `HT TD:`
`+` trong câu thường có các từ chỉ thời gian.
`eg`: now, at the moment, at present, it's + thời gian cụ thể + now, ....
`+` có một số động từ để yêu cầu, ra lệnh, thúc giục trong câu.
`eg`: Listen, Hurry up, Look, Just a minute, Keep silent, ....
`+`
`S` + am/is/are + `V`_ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin