6
1
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
431
268
1. I have more American stamps than Hoa
Cấu trúc: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
dịch: Tôi có nhiều tem của Mỹ hơn Hoa
2. My brother eats less fish for lunch than me
Cấu trúc: S + to be + less + adj + than + Noun/ Pronoun
dịch:Anh trai tôi ăn ít cá vào bữa trưa hơn tôi
3. Hung plays badminton more times a week than Nga
Cấu trúc: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
dịch: Hùng chơi cầu lông nhiều lần hơn Nga một tuần
4. Mary drinks more water a day than Tom
Cấu trúc: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
dịch:Mary uống nhiều nước hơn Tom mỗi ngày
6. Nam's brother doesn't eat as more vegetables as Nam
Cấu trúc: S + to be/ V + not + so + adj/ adv + as + O
dịch:Anh trai của Nam không ăn nhiều rau hơn Nam
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin