Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT):
Dấu hiệu: - Just
- ever, never
- already
- before
- yet
- lately = recently
- since, for
- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến nay, đến tận bây giờ
- It's the first/ second/ third time
- three/ many/ several times
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH ĐÂY NHA !!!!
$*$ Nêu tất cả dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
$Answer$
$+$ Just / Recently / Lately
$+$ Already / before
$+$ Never
$+$ Several times
$+$ Yet / ever
$+$ So far / Until now / Up to now / Up to the present
$+$ For + khoảng thời gian
$+$ Since + mốc thời gian
$+$ The first… time
$#tiendat37208$
__________________________________
VOTE 5* VÀ XIN HAY NHẤT Ạ !!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện
158
4187
115
Đủ ko đấy ạ?
625
11353
419
Đủ ạ Từ tài liệu ôn HSG Anh tỉnh của mình đấy ạ
158
4187
115
Vâng
625
11353
419
Vâng, cảm ơn bạn!
158
4187
115
Kcj:)