0
0
Mn giúp em bài này với ạ em cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` B (Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : On Saturdays `->` Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại thường xuyên)
`2` A (Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : rarely)
`3` A (Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : often)
`4` B (Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : usually)
`5` A (Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : usually)
* Thì Hiện Tại Đơn : (Động từ thường)
+) S + V(s/es) + O
-) S + don't/doesn't + V nguyên + O
?) Do/does + S + V nguyên + O ?
* Trạng từ chỉ tần suất hay cách thức như always , usually , seldom , often , sometimes , never , rarely , ... thường đứng trước động từ hoặc trợ động từ
* Chú ý :
- I/we/you/they/danh từ số nhiều + V nguyên + O
- He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Thì HTĐ ( KĐ `-` NV ) :
`+` KĐ : S + Vs / es
`+` NV : Do / Does + S + V ?
`=>` `DHNB` : usually , often , always , ...
`=>` Các Trạng từ chỉ tần suất thường đứng trước động từ và đi sau Chủ ngữ [ Trong dạng Khẳng định , Nghi vấn ]
`1`.`B`
`2`.`A`
`3`.`A`
`4`.`B`
`5`.`A`
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin