280
534
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1043
1729
1. People speak English all over the world , don't they ?
`=>` ''speak'' là động từ ở thì hiện tại đơn và vế trước là khẳng định `->` vế sau dùng trợ động từ ở vế phủ định.
2. Everything is ready , isn't it ?
`=>` ''is'' là động từ tobe ở thì hiện tại đơn và vế trước là khẳng định `->` vế sau động từ tobe ở vế phủ định.
3. Someone called me last night , didn't they ?
`=>` ''called'' là động từ ở thì quá khứ đơn và vế trước là khẳng định `->` vế sau dùng trợ động từ thì quá khứ đơn ở vế phủ định.
4. She's been studying a lot recently , hasn't she ?
`=>` ''been'' là từ ở thì hiện tại hoàn thành và ở vế khắng định `->` vế sau dùng hasn't (theo chủ ngữ) ở vế phủ định.
5. He hasn't been running in this weather, has he ?
`=>` ''been'' là từ ở thì hiện tại hoàn thành và ở vế phủ định `->` vế sau dùng has (theo chủ ngữ) ở vế khẳng định.
6. He went to the party last night ,didn't he ?
`=>` ''went'' là động từ ở thì quá khứ đơn và vế trước là khẳng định `->` vế sau dùng trợ động từ thì quá khứ đơn ở vế phủ định.
7. You never come on time, do you ?
`=>` ''never'' là từ chỉ phủ định, là vế phủ định `->` vế sau cần khẳng định
8. Well, I couldn't help it, could I ?
`=>` ''couldn't'' là động từ ở vế phủ định `->` vế sau dùng động từ ở vế khẳng định.
9. You remembered to feed the cat , didn't you ?
`=>` ''remembered'' là động từ ở thì quá khứ đơn và vế trước là khẳng định `->` vế sau dùng trợ động từ thì quá khứ đơn ở vế phủ định.
10. Let's play tennis , shall we ?
`=>` ''let's'' là vế trước `->` vế sau dùng ''shall we''
Cấu trúc:
* Thì hiện tại đơn:
+) Tobe:
- S + `V_tobe` + O, tobe + not + S
- S + `V_tobe` + not + O, tobe + S
+) V:
- S + V + O, do + not + S
- S + V + not + O, do + S
* Các thì còn lại trương tự thay động từ tobe và động từ thường
* Let's + S , shall we
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1518
2124
1.don't they
2. isn't it
3. didn't they
4. hasn't she
5. has he
6. didn't he
7. don't you
8. could I
9. didn't you
10. shall we
*Kiến thức :
_ Mệnh đề chính khẳng định -> láy đuôi phủ định (ngược lại)
_ tobe//động từ quá khứ ->wasn't/weren't//didn't
_ tobe//động từ HTHT -> hasn't/haven't
_ could -> couldn't
_ let's us -> shall we
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin