0
0
Đặt câu với những từ sau đây:
1:always
2:usually
3:sometimes
4:rarely
5:never
Mn giúp em với em cần gấp ạ.Cảm ơn mn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Cấu trúc:
`- S + TTCTS + V + (O)`
`-` Phủ định thêm don't/doesn't
`-` Nghi vấn thêm do/does lên đầu
`1.` I always play football in the afternoon.
`2.` I usually read a book in the morning.
`3.` I sometimes go out with my friends.
`4.` I rarely play basketball
`5.` I never play with badfriends.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` I always go to school on time
`2.` He usually reads books in his free time
`3.` She sometimes plays piano on weekend
`4.` They rarely go out at night
`5.` We never watch horror movies
`==========`
`+` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`->` Động từ thường
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V + O
`(?)` Do/ does + S + V + O..?
`->` Dấu hiệu nhận biết: always, never, usually, every,...
`@` Vị trí trạng từ chỉ tần suất:
`-` Đứng sau động từ tobe
`-` Đứng trước động từ thường
`-` Đứng giữa trợ động từ và động từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin