Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. I usually write emails to my foreign friends.
`-` Cấu trúc HTĐ : S + V(s/es)
`-` Tạm dịch : Tôi thường viết email cho những người bạn nước ngoài của tôi.
`2`. My family went to the circus by bus.
`-` Cấu trúc QKĐ : S + V(2/ed)
`-` Went to circus : xem xiếc
`3`. My mother often goes shopping every morning Sunday.
`-` Thì HTĐ : S + V(s/es)
`-` DHNB : every morning Sunday
`-` Tạm dịch : Mẹ tôi thường đi mua đồ vào sáng chủ nhật hàng ngày
`4`. I took my photos of gorrilas for science projects.
`-` Thì QKĐ
`-` Take - took - taken
`-` Photos of gorrilas : Tấm ảnh về con khỉ đột
`-` Science projects : Dự án sinh học
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`IV.`
`21.` I usually write emails to my foreign friends.
`-` TTSH + N (adj + N) = my foreign friends: những người bạn ngoại quốc của tôi
`-` write email(s) to sb: viết tin cho ai
`-` Trạng từ chỉ tần suất (always, often ,usually,...) thường đứng trước V thường
`( + )` S + V-s/es + O
`22.` My family went to the circus by bus.
`-` go to sth: đi đâu
`-` by + phương tiện giao thông (ko thêm mạo từ,...) `->` the bổ nghĩa cho "circus" (danh từ xác định)
`( + )` S + V-ed + O
`23.` My mother often goes shopping every Saturday morning.
`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước V thường
`-` go shopping: đi mua sắm
`-` every + time = every Saturday morning: mỗi sáng thứ Bảy (DHNB của thì HTD - trạng từ dài đứng ở cuối câu)
`( + )` S + V-s/es + O (Chủ ngữ số ít `=>` V-s/es)
`24.` I took my photos of gorrilas for science projects.
`( + )` S + V-ed + O (thì QKD)
`-` TTSH + N (my photos...)
`-` photo of sth: bức ảnh về thứ gì (khỉ đột)
`-` science project: dự án sinh học (adj + N)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1182
5681
1903
s ạ ?
1182
5681
1903
đợi mình bổ sung câu cuối
6
311
0
Giúp mk câu trên nx ạ
15
325
8
câu 2 thiếu the kìa bạn