

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3.` I am sitting on a chair. (Tôi đang ngồi trên ghế)
`4.` I am not eating (Tôi đang ko ăn)
`5.` It isn't raining. (Trời đang ko mưa)
`6.` I am learning English (Tôi đang học Tiếng Anh)
`7.` I am not listening to music (Tôi đang không nghe nhạc)
`8.` The sun is shining (Trời đang chiếu nắng.)
`9.` I am not wearing shoes (Tôi đang ko đi giày)
`10.` I am not reading a newspaper (Tôi đang ko đọc báo)
`-` Viết theo sự thật nên mình làm theo hành động của mình nhá =))
`-` Thì HTTD - Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( - )` S + am not/isn't/aren't + V-ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?
`-` Chủ ngữ số ít (ko đếm được) `->` Đi với tobe "is"
`-` Chủ ngữ số nhiều `->` Đi với tobe "are"
`-` Chủ ngữ I `->` Đi với tobe am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
3, I am sitting on a chair.
4, I am not eating.
5, It is not raining.
6, I am learning English.
7, I am listening to music.
8, The sun is not shining.
9, I am not wearing shoes.
10, I am not reading a newspaper.
Giải thích:
-Cấu trúc thì HTTD:
(+) S + is/am/are + Ving (+O)
(-) S + is/am/are + not + Ving (+O)
(?) Is/am/are + S+ Ving (+O)?
-Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
- Với chủ ngữ là tên riêng, "he" hoặc "she", hoặc danh từ không đếm được, động từ tobe đi cùng là "is
- Với chủ ngữ là "I", đọng từ tobe đi cùng là "am"
- Với chủ ngữ là "You", "We", "They", hoặc danh từ đếm được số nhiều, động từ tobe đi cùng là "are"
Dịch:
3, Tôi đang ngồi trên ghế.
4, Tôi đang không ăn.
5, Trời đang không mưa.
6, Tôi đang học tiếng Anh.
7, Tôi đang nghe nhạc.
8, Mặt trời đang không tỏa sáng.
9, Tôi đang không đi giày.
10, Tôi đang không đọc báo.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin