

Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh
ÉT O ÉT
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Cùng nghĩa với dũng cảm:
+ Gan dạ
+ Can đảm
+ Quả cảm
+ Anh dũng...
Trái nghĩa với dũng cảm:
+ Hèn nhát
+ Nhát gan
+ Nhút nhát...
Cùng nghĩa với nhộn nhịp:
+ Tấp nập
+ Rộn ràng
+ Sôi nổi
+ Huyên náo....
Trái nghĩa với nhộn nhịp:
+ Vắng vẻ
+ Hiu quạnh...
Cùng nghĩa với cần cù:
+ Chăm chỉ
+ Chuyên cần
+ Chịu khó
+ Siêng năng
Trái nghĩa với cần cù:
+ Lười biếng....
Cùng nghĩa với hi sinh:
+ Bỏ mạng
+ Tử vong
+ Thiệt mạng
( chúng ta k nên sử dụng từ chết, vì chúng ta cần sử dụng các từ ngữ nói giảm nói tránh )
Trái nghĩa với hi sinh:
+ Tồn tại
+ Bất tử...
XIN HAY NHẤT Ạ!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
− Dũng cảm
+Cùng nghĩa: gan dạ, can trường, can đảm, anh dũng.
+Trái nghĩa: hèn nhát, hèn hạ, nhu nhược, yếu đuối.
− Nhộn nhịp
+Cùng nghĩa: đông đúc, đông vui, tấp nập.
+Trái nghĩa: vắng vẻ, tĩnh mịch, yên tĩnh, hoang sơ.
− Cần cù
+Cùng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn.
+Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác.
− Hy sinh
+Cùng nghĩa: quy tiên, băng hà, mất mạng.
+Trái nghĩa: tồn tại
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
