

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2.
1. study (thường thường người ta đến thư viện để học)
2. does (do morning exercise: tập thể dục buổi sáng)
3. have
4. play (play team game: chơi trò chơi theo nhóm)
5. study
6. do (do things)
3.
1. English lesons
2. study
3. ball games(play ball games: trò chơi liên quan đến bóng)
4. housework (do the housework : làm việc nhà)
5. have
6. share (một người bạn tốt là người luôn chia sẽ mọi thứ với bạn của anh/ cô ấy)
7. international (dùng tính từ trước danh từ)
8. subjects (dàng sau liệt kê các môn học: science (khoa học), IT (tin học), ...)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` study
`-` Ko thể điền do hoặc have do ko có từ nào phủ hợp đứng sau.
`-` in the library: ở thư viện `->` study (v): học
`( + )` S + can + V-inf + O
`2.` does
`-` Cụm từ: do morning exercise: tập thể dục buổi sáng.
`3.` have
`-` have homework: có bài tập về nhà (play thường đi với thể thao, study ko hợp)
`4.` play
`-` team games `->` play (v): chơi
`5.` do
`-` farm (n): trang trại `->` do (v): làm
`3.`
`1.` English lessons (Tiết học tiếng anh)
`2.` study
`-` study (v): học `-` Học về phim và máy ảnh (muốn)
`3.` ball games
`-` có play `->` điền một danh từ chỉ một trò chơi (thể thao) `->` ball games: trò chơi bóng
`4.` housework
`-` housework (n): việc nhà `->` Thường xuyên giúp mẹ làm việc nhà
`5.` have
`-` have for breakfast: có cho bữa sáng
`6.` share
`-` share (v): chia sẻ `-` Sẵn sàng chia sẻ đồ dùng với các bạn trong lớp
`7.` international
`-` international school: trường quốc tế (Cần điền một adj sau tobe và trước N)
`8.` subjects
`-` science: khoa học, IT: tin học, vân vân `->` subject (n): môn học
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
