Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.
`@` be
`-` be sure: chắc chắn rằng
`@` to get
`-` be sure to do something: đảm bảo sẽ làm gì đó
`@` gets
`-` HTĐ+ before+ HTĐ
`2`. had `-` would lend
`-` If only: Giá như
`-` Câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật
`+` If-clause: chia QKĐ
`+` Main clause: would/ could/ should/ might+ V
`3`. broke `-` was being moved
`-` Thì QKTD diễn tả `1` hành động đnag xảy ra thì bị hành động khác chen vào. Hành động đang xảy ra chia thì QKTD, hành động chen vào chia QKĐ
`-` Câu bị động ( thì QKTD): S+ was/ were+ being+ Vpp+ [ by O]+...
`4`. is greeting
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`5`. are you getting
`-` giải thích giống câu `4`
`-` Câu nghi vấn ( thì HTTD): (Wh/H-question)+is/ am/ are+ S+ Ving+...?
`-` get on: xoay xở
`-` Tạm dịch: Bạn đang xoay xở như thế nào ở trường?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
37
296
46
j lớp 9 má =)) quên t rồi à?
4181
37765
3831
sao m đặt bài lp `9` ;-;?
37
296
46
bài nào?
37
296
46
tus ko phải t đâu á
4181
37765
3831
nhầm:))
37
296
46
:'')
4181
37765
3831
nãy h cứ tưởng m là tus tại t thấy t ms trl mak m đã vào cmt đó;-;
37
296
46
kkk :))))