

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`136`.`D`.doing `->` making
`\rightarrow` be famous for + doing sth : Nổi tiếng vì cái gì
`\rightarrow` making paper fans : chế quạt giấy
`137`.`D`.on `->` in
`\rightarrow` in + somewhere : Ở nơi đâu
`138`.`D`.are `->` is
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` Vì chủ ngữ " the craft village " là số ít `=>` Dùng " is "
`139`.`C - D`.is the nearest bank `->` the nearest bank is
`\rightarrow` Hỏi đường :
`=>` Can / Could + you tell me + where + sth + is ?
`140`.`D`.quick `->` quickly
`\rightarrow` Đi sau ĐT là `1` Trạng từ
`\rightarrow` Tính từ `+` đuôi " ly " `=` Trạng từ
`142`.`D`.could you `->` you could
`\rightarrow` Tường thuật NV ( Wh ) :
`=>` S + wanted to know / wondered + wh + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` can `->` could
`143`.`B`.will `->` would
`\rightarrow` S + promise + S + will do sth : Hứa sẽ làm gì
`\rightarrow` Do " next Sunday " đã được lùi xuống thành " the next Sunday " `=>` Dùng " would "
`144`.`B`.did happen `->` happened
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Vì khi ta chuyển thành Tường thuật dạng Gián tiếp , ta sẽ không cần tới Trợ động từ nữa mà ta chỉ cần chia Động từ chính
`145`.`D`.may `->` might
`\rightarrow` Tường thuật :
`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` may `->` might
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
$136.$ $D.$ doing `->` making.
- to be famous for + N/ V-ing: nổi tiếng về ...
- "do" và "make" đều mang nghĩa là "làm", nhưng "do" đi cùng những công việc, giao nhiệm vụ để làm, còn "make" dùng nói về hoạt động "tạo ra thứ gì".
$137.$ $D.$ on `->` in.
- in + địa điểm bao quát, rộng lớn.
$138.$ $D.$ are `->` is.
- "the craft village" là danh từ số ít, nhưng to be "are" lại chỉ đi với danh từ số nhiều và ngôi thứ hai `->` Dùng to be "is".
$139.$ $D.$ where is the nearest bank `->` where the nearest bank is.
- Nếu giữ lại câu cũ thì đó sẽ là một câu nghi vấn `->` Sai vì nó không thể đứng ở vị trí tân ngữ, do vậy ta cần dùng mệnh đề danh ngữ với từ để hỏi.
- S + V + where/ what/ when/ why/ that + S + V
$140.$ $D.$ quick `->` quickly.
- Đứng cuối câu là trạng từ bổ nghĩa.
- quickly (adv.): nhanh chóng.
$141.$ Không có câu $141.$
$142.$ $C.$ could you `->` you could.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + wanted to know + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$143.$ $B.$ will go `->` would go.
- Ta thấy "the next Sunday" là trạng từ được thay đổi trong câu tường thuật `->` Ta phải thay đổi từ "will" thành "would".
$144.$ $D.$ did happen `->` happened.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$145.$ $D.$ may stop `->` might stop.
- Trong câu tường thuật ta luôn cần lùi thì và thay đổi các động từ: may `->` might.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin