

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$#binhpham$
$Câu$ $1$ $:$ $D$
$Vì$ $cả$ $cả$ $4$ $chất$ $đều$ $là$ $khí$
$C$ $,$ $Fe$ $là$ $chất$ $rắn$
$Câu$ $2$ $:$ $A$
$6.10^{23}$ $A$
$Câu$ $3$ $:$ $A$
$n_{CaCO_3}$ $=$ $\frac{25}{100}$ $=$ $0,25$ $(mol)$
$Câu$ $4$ $:$ $B$
$n_{MgO}$ $=$ $\frac{20}{40}$ $=$ $$0,5$ $(mol)$
$⇒$ $Số$ $phân$ $tử$ $là$ $:$ $0,5$ $.$ $6,10^{23}$ $=$ $3.10^{23}$ $(phân$ $tử)$
$Câu$ $5$ $:$ $B$
$M_{O_2}$ $=$ $32$ $>$ $M_{kk}$ $=$ $29$
$M_{Cl_2}$ $=$ $71$ $>$ $M_{kk}$ $=$ $29$
$M_{CO_2}$ $=$ $44$ $>$ $M_{kk}$ $=$ $29$
$M_{SO_2}$ $=$ $64$ $>$ $M_{kk}$ $=$ $29$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
6
1584
16
bài hóa đó hả anh
397
821
255
uk
6
1584
16
em thoát rồi
397
821
255
.......
397
821
255
chịu
6
1584
16
em có copy lại nè
6
1584
16
Chất khí nhẹ hơn không khí là: <$> Cl2 <$> CO2 <#> CH4 <$> NO2 Số mol chứa trong 12.10 23 phân tử SO2 là: <$> 12 mol <$> 1 mol <$> 1,5 mol <#> 2 mol 2 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là <$> 22,4 lít <$> 24 lít <#> 44,8 lít <$> 48 lít. 0,25 mol nguyên tử kẽm có chứa Zn? <$> 6,02.1023 nguyên tử. <$> 3.1023 phân tử. <$> 4,5.1023 nguyên tử. <#>1,5.1023 nguyên tử. Tỉ khối của khí đối với khí không khí là: (biết: S=32, O=16) <$> 0,19 <$>1,53 <#>2,21 <$> 1,76 Một mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích bằng nhau ở nhiệt độ 00C và 1 atm trong dãy bên dưới là: <$> C, O2, H2, Cl2 <$> Fe, H2, O2, N2 <$> O2, C, H2, CH4 <#> O2, H2, N2, Cl2 Số Avogadro và kí hiệu là <$> 6.1023, A <$> 6.10-23, A <#> 6.1023 , N <$> 6.10-24, N Tính số mol phân tử có trong 25 gam CaCO <#> 0,25mol <$> 0,5mol <$> 1,2 mol <$> 1,5mol Trong 20 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO? <$> 20.1023 phân tử <#> 3.1023 phân tử <$> 4.1023 phân tử <$> 120.1023 phân tử Có những khí sau: N2, O2, Cl2, CO, CO2, SO2. Những khí nặng hơn không khí là: <$> N2, O2, Cl2, CO <#> O2, Cl2, CO2 , SO2 <$> N2, O2, Cl2, SO2 <$> N2, Cl2, CO, SO2 Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là <$> CO2, H2, O3. <$> SO2, Cl2, N2. <$> NO2, H2, SO3. <#> NH3, H2, CH4. Tỉ khối của A đối với H2 là 32. A là khí nào sau đây? <$> O2. <#> SO2. <$> CO2. <$> Cl2. Khí nào nặng nhất trong các khí sau <$> CH4 <#> CO2 <$> N2 <$> H2 Thể tích của 140g khí Nitơ ở đktc là: <$> 336 lít <$> 168 lít <$> 224 lít <#> 112 lít Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngược bình (hình vẽ): / <$> Khí Cacbonic (CO2). <$> Khí Oxi (O2). <$> Khí Clo (Cl2). <#> Khí Hiđro (H2). B là oxit của nitơ có tỷ khối hơi so với mêtan (CH4) là 2,875. B có công thức phân tử là: <#> NO2 <$> N2O <$> N2O4 <$> NO Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2. Khối lượng mol của khí A là <#>32 g/mol. <$> 64 g/mol. <$> 36 g/mol. <$> 28 g/mol. Cho kim loại Na tác dụng với nước tạo ra NaOH và H2. Phương trình nào sau đây thích hợp: <$> Na + H2O NaOH + H2 <$> 2Na + 2H2O 2NaOH + 2H <$> 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 <#> 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Hệ số của Al trong phản ứng sau là Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 <$> 1 <$>3 <#> 2 <$> 4 ----------------------------------- # là đáp án á Rút gọnChất khí nhẹ hơn không khí là: <$> Cl2 <$> CO2 <#> CH4 <$> NO2 Số mol chứa trong 12.10 23 phân tử SO2 là: <$> 12 mol <$> 1 mol <$> 1,5 mol <#> 2 mol 2 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là <$> 22,4 lít <$> 24 lít <#> 4... xem thêm
6
1584
16
sao chép gửi qua đây lộn xộn quá ờ em còn ko phân biệt đc nx