

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

=>
20. arrive/will probably be raining
-> when HTĐ, TLĐ/TLTD (TLTD -> hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai)
21. is raining/stops
-> thì HTTD (đang diễn ra tại thời điểm nói)
-> S can't V until S Vs/es
22. were watching/failed
-> QKTD when QKĐ (hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ)
23. stayed/had lived
-> QKĐ (đã xảy ra trong quá khứ)
-> QKHT (hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ)
24. sat/were being repaired
-> QKĐ while QKTD (bị động was/were being V3/ed)
25. turned/went/had fogotten
-> and (2 từ cùng hình thức)
-> QKHT (S had V3/ed)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin