

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 1 . ` is listening
- Trong câu có ''Look!'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
- Chủ ngữ là He đi với be là is
` 2 . ` am studying
- Trong câu có ''Right now'' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
- Chủ ngữ là I đi với be là am
` 3 . ` takes
- Trong câu có ''every evening'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- The old man - chủ ngữ số ít ` -> ` động từ take thành takes
` 4 . ` is buying
- Diễn tả về ` 1 ` hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
- Chủ ngữ là She đi với be là is
` 5 . ` works
- Diễn tả về ` 1 ` sự thật rằng '' Mẹ của tôi làm giáo viên ở một trường tiểu học'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- My mother - chủ ngữ số ít ` -> ` động từ work thành works
` 6 . ` rides
- Trong câu có ''usually'' ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- Chủ ngữ là He + Vs/es
` 7 . ` am looking
- Trong câu có ''At the moment' ` -> ` chia thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + ( not ) + V-ing
- Chủ ngữ là I đi với be là am
` 8 . ` meet
- Trong câu có ''each year'' ( mỗi năm ) ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- Chủ ngữ là We + V nguyên mẫu
` 9 . ` go
- Diễn tả về ` 1 ` thói quen của ai đó ` -> ` chia thì hiện tại đơn : S + Vs/es
- Chủ ngữ là We + V nguyên mẫu
` 10 . ` is
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với tobe : S + is / am / are + ( not ) + ...
- Math - danh từ số ít ` -> ` dùng be là is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin