

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. He fell down when he towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run
↔“ When” dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào
Thì quá khứ tiếp diễn
Tạm dịch: Anh ấy bị ngã khi chạy về phía nhà thờ
2. The train. half an hour ago. A. has been leaving B. left C. has left D. had left
↔Dấu hiệu nhận biết : "an hour ago''
-> thì quá khứ đơn
3. He has been selling motorcycles.. A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years.
↔“ has been selling” thì hiện tại hoàn thành
For+ khoảng thời gian
Dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
4. I ..Texas State University now. A. am attending B. attend C. was attending D. attended.
Now→ hiện tại tiếp diễn
5. The little girl asked what to her friend. A. has happened B. Happened C. had happened D. would have happened.
↔ QKHT
6. John a book when I saw him. A. is reading B. read C. was reading D. Reading
↔John đang đọc sách khi tôi nhìn thấy anh ấy.
Việc tôi nhìn thấy anh ấy dùng quá khứ đơn => hành động đang đọc xảy tiếp diễn trong quá
khứ => dùng quá khứ tiếp diễn.
7. I.to New York three times this year. A. have been B. was C. were D. had been
↔Khi muốn diễn đạt ý làm được việc gì bao nhiêu lần trong 1 khoảng thời gian ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
↔Chủ ngữ là “I” ta sử dụng have + VpII. Câu này có nghĩa là: Năm nay tôi đã tới New York 3 lần rồi.
8. I will come and see you before I.for America. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave
↔Mệnh đề chỉ thời gian/ Sự hòa hợp thì trong mệnh đề
↔Mệnh đề chính chia thì tương lai => động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chia thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành).
↔Loại luôn được các phương án B, C, D do sai thì.
↔Dịch: Tôi sẽ đến thăm bạn trước khi tôi rời Mỹ
9. I have never played badminton before. This is the first time I to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying
↔Dấu hiệu: the first time (lần đầu tiên)
→Thì hiện tại hoàn thành có thể dùng để diễn tả trải nghiệm của ai đó.
↔Công thức: S + have/has (never/ever…) + P2
↔Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ chơi cầu lông trước đây. Đây là lần đầu tiên tôi thử chơi.
10. He will take the dog out for a walk as soon as he .. dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. finishing
↔Cấu trúc: S+ will+ Vnt as soon as+ S+ Vs/es
↔( Ai đó sẽ làm gì ngày khi ….)
↔Dịch: Anh ta sẽ dắt chó đi dạo ngay sau khi ăn xong
11. When I met him , he . as a waiter for a year. A.had been working B. worked C. have worked D. work.
12. I.the dishwasher on when heard the shot. A. am turning B. were turning C. was turning D. turned
↔ Sự việc xảy ra sự việc khác chen ngang
13. There was a time when watching TV reallyfamily entertainment. A. were B. was C. had been D. Is
↔Câu diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ => quá khứ đơn
↔Công thức: S + Ved/ V2
14. The Olympics Games every four years. A. take place B. takes place C. took place D. is taking place.
↔ Chia HTĐ
↔Games số nhiều nên chọn A
15. .you go to the dentist? A. how often are B. how often do C. how often does D. how are
↔( How often + trơ động từ<do,does> vì CN là you nên dùng do
16. By the end of next year, Kelvin English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn.
↔Ta dùng thì Tương lai hoàn thành vì hành động hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
↔“by the end of + thời gian trong tương lai” dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành.
↔Dịch: Đến cuối năm tới, Kelvin học Tiếng Anh được 7 năm.
17. By the age of 25, he .. two famous novels. A. wrote B. writes C. has written D. had written
↔Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong quá khứ.
Dịch câu: Trước 25 tuổi, anh ấy đã viết được 2 tiểu thuyết nổi tiếng.
18. I think the weathernice later. A. will be B. be C. had D. has been
↔ Cấu trúc TL : S + will+ Verb
Chúc học tốt
Mong đc hay nhất
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
197
4634
241
Xin hay nhất ạ
5
115
3
xuất xắc r ngồi đánh máy đc nhiêu đó là 1 qtr r