

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` realized - was travelling
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác xen vào (Anh ấy đang đi thì chợt nhận ra mình đang đi sai hướng `-` Hành động "đang đi" của anh bị "nhận ra đi sai hướng" của mình chen vào)
`-` suddenly (adv): đột nhiên
`( + )` S + V-ed + O
`( + )` S + was/were + V-ing + O
`-` Chủ ngữ he là ngôi thứ 3 số ít `=>` Đi với tobe was
Tạm Dịch: Anh ấy chợt nhận ra rằng mình đang đi sai hướng.
`2.` was playing - opened - threw
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác chen vào `->` Dùng thì QKTD
`-` Diễn tả nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong QK `->` Dùng thì QKD
`-` Cấu trúc: S + was/were + V-ing + when + S + V-ed + O (QKTD)
`-` Cấu trúc: S + V-ed + O + and + V-ed + O
`-` throw - threw - thrown
Tạm Dịch: Anh ấy đang chơi ghi-ta thì ai đó mở cửa sổ và ném một xô nước.
`3.` didn't allow - was blowing.
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì bị một hành động khác chen vào (Gió đang thổi mạnh thì ko thể ra thuyền)
`( + )` S + was/were + V-ing + O
`( - )` S+ didn't + V-inf +O
`-` a strong wind (Chủ ngữ số ít) `=>` Đi với tobe was
Tạm Dịch: Anh ấy không cho chúng tôi ra ngoài thuyền do đang có một trận gió lớn thổi qua.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

He suddenly (realize)___realized________ that he (travel)_was_travelling__________ in the wrong direction.
2. He (play)____was playing____________ guitar when someone (open)__opened______________ the window and (throw)______threw__________ out a bucket of water.
3. He (not allow)___did not allow_____________ us to go out in the boat yesterday because a strong wind (blow)____was blowing____________ .
When QKĐ,QKTD : Hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ.
$#tonguyethuong$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
885
2930
652
. The next day, as they (know)________________ that the police (look)________________ for them, they (hide)________________ the coats in the woods and (go_________________ off in different directions. 5. When I (come)________________ home they (sit)________________ around a fire. Jack (do)________________ a crossword puzzle, Judy (knit)________________ and the others (read)________________ . Mother (smile) ________________ at me and said : Come and sit down. Rút gọn. The next day, as they (know)________________ that the police (look)________________ for them, they (hide)________________ the coats in the woods and (go_________________ off in different directions. 5. When I (come)________________ home they (sit)__... xem thêm
885
2930
652
Giúp mk vs
885
2930
652
Vote 5 câu trả lời gần nhất
2105
803
1992
knew - were looking - hid - went came - were sitting - was doing - was knitting - were reading - smiled
885
2930
652
Gthik ó
2105
803
1992
Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (Cảnh sát đang nhìn họ thì họ nhận ra; Khi họ đang ngồi cạnh đống lửa thì tôi về là hành động chen vào) Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong QK (giấu áo khoác - đi theo các hướng khác nhau - Mẹ tôi cười và nói, said chia ở QK `->` smile cũng vậy) Tiếp cho hành động họ ngồi cạnh đống lửa là mấy hành động của người khác (hành động chen vào là "tôi về") `->` Thì QKTD Rút gọnDiễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (Cảnh sát đang nhìn họ thì họ nhận ra; Khi họ đang ngồi cạnh đống lửa thì tôi về là hành động chen vào) Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong QK (giấu áo khoác - đi theo các hướng khá... xem thêm