

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11`, have had
`-` DHNB : THTHT + since + TQKĐ
`12`,have lived
`-` DHNB : for three years -> chia THTHT
`13`, went
`-` DHNB : The last time -> TQKĐ
`14`, had stayed
`-` When + simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ ( hành động ở mệnh đề when).
`15`, haven't seen - hasn't visited
`-` DHNB : for ages -> chia THTHT
`-` THTHT + since + TQKĐ
`16`, has been
`-` DHNB : five times- > chia THTHT
`17`, have worked
`-` DHNB : for a year -> chia THTHT
`18`, moved - have been
`-` DHNB : in 1983 -> chia TQKĐ
`-` DHNB : a long time -> chia THTHT
`19`, have already gone
`-` DHNB : already `->` chia THTHT
`20`, wore
`-` DHNB : It was so hot today -> chia TQKĐ
`------------`
`-` Cấu trúc :
`+` TQKĐ :
`+)` S + Ved/V2
`-)` S +didn't + V
`?)` Did + S+ V ?
`+` THTHT :
`+)`S + have/has + P2
`-)` S + have/has + not +P2
`?)` Have/Has + S+ P2 ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

11. have had
mệnh đề trước since chia hiện tại hoàn thành
12. have lived
for three years now => hiện tại hoàn thành
13. went
the last time => quá khứ đơn
14. had stay
for two weeks => quá khứ hoàn thành (vì ngữ cảnh ở đây đang trong quá khứ
15. have not seen
for ages => hiện tại hoàn thành
16. has been
five times => hiện tại hoàn thành
17. have worked
for a year => hiện tại hoàn thành
18. moved/have been
in 1983 => quá khứ đơn
for a long time now => hiện tại hoàn thành
19. has already gone
has already Vp2: đã..rồi
20. wore
ngữ cảnh ở quá khứ => chia quá khứ đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin