1/ She failed the driving test because she didn't follow the guidance of the driving _ ( instruct )
2/ Marry always remenbers _ taken to the zoo by her parents when she was young ( be )
3/ Third time lucky! After two _ attempts, he finally passed his driving test.( success )
4/ Poisonous gases are _ into the atmosphere every day.( pump )
5/ More people are dumping waste _ ( legal )
6/ The newspaper is published _.You can get it every day.( day )
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1/ She failed the driving test because she didn't follow the guidance of the driving instructor ( instruct )
- instructor(n): người hướng dẫn
2/ Marry always remenbers being taken to the zoo by her parents when she was young ( be )
- remember doing something: nhớ đã làm việc gì (trong quá khứ)
3/ Third time lucky! After two unsuccessful attempts, he finally passed his driving test.( success )
- unsuccessful(adj): không thành công
4/ Poisonous gases are pumped into the atmosphere every day.( pump )
- Thể bị động ở thì Hiện tại đơn: am/is/are + P2
5/ More people are dumping waste illegally ( legal )
- illegally(adv): bất hợp pháp
6/ The newspaper is published daily .You can get it every day.( day )
- daily(adv): hằng ngày
$\text{Alan chúc bạn học tốt!}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
*Mang tính chất tham khảo.
1 instructor
- instructor (n) : người hướng dẫn
- sau mạo từ cần 1 danh từ để bổ nghĩa
- because : bởi vì (Chỉ nguyên nhân/lí do)
- Because + S + V + O
2 being
- Câu bị động đặc biệt với "remember"
- Câu chủ động : S + V1 + sb + V-ing + O
- Câu bị động : S + V + being + Vpp + ( by O )
3 unsuccesful
- Trước một danh từ cần 1 tính từ để bổ nghĩa
- Cấu trúc : adj + N (tính từ + danh từ)
- unsuccesful (adj) : không thành công
4 pumped
- Poisonous gases không thể tự thực hiện hành động nên câu này là câu bị động
- Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn (dấu hiệu nhận biết : every day)
= S + is/am/are + Ved/V3 + ( by O )
- pump (v) : bơm
5 illegally
- illegally (adv): một cách bất hợp pháp
- Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho vế trước
= Verb + adv (động từ + trạng từ)
= Thì HTTD : S + is/am/are + Ving
6 daily
- daily (adv) : hằng ngày , mỗi ngày (trạng từ chỉ tần suất)
- Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho vế trước
= Verb + adv (động từ + trạng từ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
96
3231
48
Thêm: 1/ She failed the driving test because she didn't follow the guidance of the driving instructor ( instruct ) - instructor(n): người hướng dẫn - trước danh từ có thể có một danh động từ để bổ nghĩa cho danh từ 2/ Marry always remenbers being taken to the zoo by her parents when she was young ( be ) - remember doing something: nhớ đã làm việc gì (trong quá khứ) - Dịch: "Mary luôn nhớ rằng cô được ba mẹ dẫn đi chơi sở thú khi cô còn trẻ." 3/ Third time lucky! After two unsuccessful attempts, he finally passed his driving test.( success ) - unsuccessful(adj): không thành công - Dịch: "Lần thứ ba cực may mắn! Sau 2 lần thất bại, cậu ấy cuối cùng đã lấy được bằng lái." 4/ Poisonous gases are pumped into the atmosphere every day.( pump ) - Thể bị động ở thì Hiện tại đơn: am/is/are + P2 - Dịch: "Nhiều loại khí động bị thả vào bầu khí quyển mỗi ngày" 5/ More people are dumping waste illegally ( legal ) - illegally(adv): bất hợp pháp - Dịch: "Càng nhiều người đổ rác bừa bãi." 6/ The newspaper is published daily .You can get it every day.( day ) - daily(adv): hằng ngày - - Dịch: "Tờ thời báo này được xuất bản hằng ngày. Bạn có thể mua nó mỗi ngày." $\text{Alan chúc bạn học tốt!}$ Rút gọnThêm: 1/ She failed the driving test because she didn't follow the guidance of the driving instructor ( instruct ) - instructor(n): người hướng dẫn - trước danh từ có thể có một danh động từ để bổ nghĩa cho danh từ 2/ Marry always remenbers being ta... xem thêm