0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1314
551
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
26. A. look. B. image. C. sense. D. point
strong sense of: có linh cảm mạnh về
27. A. less. B. more. C. fewer. D. smaller
ss kém : feel+ less+ adj
28. A. caution. B. imagination. C. decision. D. attention
N and N=> cấu trúc song hành
"Những em cún cần sự quan tâm và tình cảm thường xuyên của bạn."
29. A. different. B. regular. C. urgent. D. occasional
cần 1 adj bổ nghĩa cho " check-ups"
regular (adj): thường xuyên
30. A. about. B. within. C. among. D. during
Khi bạn đi du lịch, ai sẽ chăm sóc ẻm khi bạn vắng mặt?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
26. A. look. B. image. C. sense. D. point
Cụm từ "sense of alertness": *Mình quên nghĩa xíu*
27. A. less. B. more. C. fewer. D. smaller
Dịch: "Trẻ em ốm sẽ hồi phục nhanh hơn và người già sẽ cảm thấy bớt chán nản hoặc bất lực hơn sau khi chơi đùa với những em cún."
28. A. caution. B. imagination. C. decision. D. attention
Dịch: "Những em cún cần sự quan tâm và tình cảm thường xuyên của bạn."
29. A. different. B. regular. C. urgent. D. occasional
Dịch: "Mấy ẻm cũng cần phải đi kiểm tra sức khỏe thường xuyên tại phòng khám thú y."
30. A. about. B. within. C. among. D. during
Dịch: "Khi bạn đi du lịch, ai sẽ chăm sóc ẻm khi bạn vắng mặt?"
$\text{Alan chúc bạn học tốt!}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
https://hoidap247.com/cau-hoi/4647884 giúp với ạ
:v
Sorry bạn nhé
Mình không giúp được rồi
Bạn cho mình 5 sao và cảm ơn nhé!
Bảng tin