Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
-Stituation: tình huống ,tình hình : Tất cả không gian vị trí và sự vật trong cùng một thời điểm cụ thể .
EX: There is no doubt that the current situation is very serious.
Dịch : không nghi ngờ gì nữa , tình hình hiện tại đang rất là nghiêm trọng .
I thought she handled the situation well.
Dịch : Tôi nghĩ là cô ấy đã xử lí tình huống tốt
-Context (n) bối cảnh,ngữ cảnh : là một tình huống bao gồm có môi trường xung quanh , quang cảnh xung quanh ,.. giúp mô tả rõ hơn về điều gì đã ,đang hoặc sẽ xảy ra , giúp bạn thêm rõ hơn về cái điều đó.
Ex : The United States and the Soviet Union embargoed each other in the context of the cold war.
Dịch: Mỹ và Liên Xô cấm vận lẫn nhau trong bối cảnh chiến tranh lạnh.
-Circumstance: hoàn cảnh ,trường hợp : một tình huống cụ thể tồn tại hoặc một điều kiện có liên quan và ảnh hưởng đến một hành động , một sự kiện hay một tình huống khác .
Ex: Under normal circumstances, your white blood cells are able to fight infections.
Trong những trường hợp bình thường , bạch cầu của bạn có khả năng chống lại nhiễm trùng .
I know I can trust her in any circumstance.
Dịch: Tôi biết tôi có thể tin tưởng cô ấy trong bất cứ hoàn cảnh nào .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Circumstance : dùng cho trường hợp một điều gì đó tác động đến một sự kiện nào đó
Ex : What are the circumstances of trespassing on private property? ( Trường hợp xâm phạm tài sản cá nhân là gì?)
`-` Situation : dùng cho trường hợp một tình thế một người đang gặp phải, hoặc vị trí của vật
Ex : The girl is in a dangerous situation. (Cô bé đang trong tình trạng nguy kịch.)
`-` Context : làm sáng tỏ ý nghĩa của một bài văn hay đoạn văn
Ex :The production is deliberately styleless, and this takes the play out of its historical context.
Sẽ bổ sung sau
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin