

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
31. If Thu could swim, she would go swimming in Lam Son Swimming pool.
32. If his flight hadn't been delayed, he could have been there on time.
33. But for Lisa's report, I couldn't have finished the project.
34. But for your help, I couldn't have overcome the problem.
35. If he had seen the signal, she would have stopped her car.
36. If you didn't speak too fast, they would understand you.
37. If he had enough qualifications, he would apply for the job.
38. If he polished his shoes, he would look smart.
39. If you don't go right now, you will be late for the train.
40. If today were Sunday, the students would go swimming.
---------------
*Câu điều kiện loại 2 -> Diễn tả giả thiết trái với thực tại (Câu 31, 35 -> 40)
+, If clause: Quá khứ đơn (Có thể dùng to be "were" với mọi ngôi)
( + ) S + Ved/ V2
( - ) S + did not/ didn't + V-inf
+, Main clause : S + would/could/ might ... + (not) + V-inf
*Câu điều kiện loại 3 -> Diẽn tả giả thiết không có thật ở quá khứ
+, If clause: Quá khứ hoàn thành
( + ) S + had + Vpp + ...
( - ) S + had not/ hadn't + Vpp
- Bị động ( - ) S + had not/ hadn't + been + Vpp + (by O)
+, Main clause: S + would/could/might/... + (not) + have + Vpp
- Khi viết lại câu:
+, Mệnh đề có "or (con.) hoặc" cần phải đổi thể
+, Mệnh đề chỉ nguyên nhân là mệnh đề điều kiện
+, Mệnh đề kết quả là mệnh đề chính
+, Với câu điều kiện loại 2, loại 3, phải đổi thể
- But for + N/ N phrase/ V-ing, S + V: Nếu không có
-> Chỉ dùng với câu điều kiện 2, 3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`@Ame`
`31.`
`->` Thu doesn't go swimming in Lam Swimming pool because she can't swim.
`=>` Mệnh đề kết quả `+` because `+` Mệnh đề nguyên nhân.
`=>` Can `/` Can't `+` V_inf
`=>` Do `/` Does `+` not `+` V_inf
`=>` Dịch `:` Thu không đi bơi ở hồ bơi Lam vì cô ấy không biết bơi.
`32.`
`->` He would have been here in this time if his flight weren't delayed.
`=>` Câu điều kiện loại `3:` If `+` Past Perfect, `+` would `+` have `+` V_cột `3` `/` -ed.
`=>` Dịch `:` Anh ấy đã có thể ở đây trong thời gian này nếu chuyến bay của anh ấy không bị hoãn.
`33.`
`->` But for Lisa's report, I couldn't have finished the project.
`=>` But for `+` N `/` V_ing, S `+` would `/` could `/` might `+` V_cột `3` `/` -ed
`=>` Nếu không có báo cáo của Lisa, tôi đã không thể hoàn thành dự án.
`34.`
`->` But for your help, I couldn't have overcome the problem.
`=>` But for `+` N `/` V_ing, S `+` would `/` could `/` might `+` V_cột `3` `/` -ed
`=>` Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã không thể sự cố này.
`35.`
`->` If she had seen the signal, she would have stopped her car.
`=>` Câu điều kiện loại `2:` If `+` S `+` V_ed, S `+` would `/` could `+` V
`=>` Dịch `:` Nếu cô ấy nhìn thấy tín hiệu, cô ấy đã dừng xe của mình.
`36.`
`->` If you didn't speak too fast, they would understand you.
`=>` Câu điều kiện loại `2:` If `+` S `+` V_ed, S `+` would `/` could `+` V
`=>` Dịch `:` Nếu bạn không nói quá nhanh, họ đã hiểu bạn.
`37.`
`->` If he had enough qualifications, he would apply for the job.
`=>` Câu điều kiện loại `2:` If `+` S `+` V_ed, S `+` would `/` could `+` V
`=>` Dịch `:` Nếu anh ta có đủ trình độ chuyên môn, anh ta sẽ nộp đơn xin việc.
``
`38.`
`->` If he polished his shoes, he would look smart.
`=>` Câu điều kiện loại `2:` If `+` S `+` V_ed, S `+` would `/` could `+` V
`=>` Dịch `:` Nếu anh ấy đánh bóng đôi giày của mình, anh ấy sẽ trông bảnh bao.
`39.`
`->` If you don't go right now, you will be late for the train.
`=>` Câu điều kiện loại `1:` If `+` S `+` present simple, `+` S `+` will `/` can `+` V_inf
`=>` Nếu bạn không đi bây giờ, bạn sẽ bị trễ tàu.
`40.`
`->` If today were Sunday, the students would go swimming.
`=>` Câu điều kiện loại `2:` If `+` S `+` V_ed, S `+` would `/` could `+` V
`=>` Nếu hôm nay là chủ nhật, nhiều học sinh sẽ đi bơi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
4180
37826
3837
hịc hịc cày chậm th:((
548
7931
1069
cậu ơi, xem lại câu `33` đi ạ.
548
7931
1069
"Lisas" đó ạ.
0
843
0
thank bạn nhiều