

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`22`.`A`
`\rightarrow` Thì TLHT : S + will have + VpII
`\rightarrow` " By the end of + time " `=` `DHNB` của thì TLHT
`23`.`B`
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Dựa theo từ " got " , " opened " `=>` Chia theo thì QKĐ
`24`.`B`
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`\rightarrow` For + Khoảng thời gian : Bao lâu
`25`.`B`
`\rightarrow` When + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra , hành động xảy ra trong `1` lúc
`26`.`B`
`\rightarrow` Cấu trúc : S + will + V + as soon as + S + Vs / es
`\text{# Eternal}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`22` `A`
`-` Có "by the end of next year" `->` TLHT
`-` TLHT : (+) S + will have + `V_(pp)` + ...
`23` `B`
`-` Hành động xảy ra liền kề nhau trong quá khứ(có "got , "opened") `->` QKĐ
`-` QKĐ `-` ĐT thường : (+) S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ...
`24` `B`
`-` Có "for several years" `->` HTHT
`-` HTHT : (+) S + have/has + `V_(pp)` + ...
`-` Chủ ngữ số ít `->` Dùng has
`25` `B`
`-` When + S + V(QKĐ) + ... , S + V(QKTD) + ...
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
`-` HĐ đang xảy ra(have dinner) dùng QKTD , hành động chen vào dùng QKĐ(go into...)
`-` Go `->` Went
`26` `B`
`-` S + V (TLĐ) + ... as soon as + S + V(HTĐ) + ...
`->` .... Ngay khi .....
`->` Dùng để nối `2` hành động nối tiếp diễn với nhau trong tương lai
`-` HTĐ `-` ĐT thường : (+) S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ...
`-` Chủ ngữ "He" , động từ "finish" `->` Dùng `V_(es)`
`\tt{# Crown}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin