

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` good `->` better ( Trường hợp đặc biệt )
`2.` Interestingly `->`More interestingly
`3.` Easy `->` Easier
`4.` Friendly `->` Friendlier
`5.` Nice `->` Nicer
`6.` Narrow `->` Narrower
`7.` Bad `->` Worse ( Trường hợp đặc biệt
`8.` Early `->` Earlier
`9.` Hot `->` Hotter
`10.`Quickly `->` Quicklier
`11.` Real `->` Realer
`12.` Joyful `->` More joyful
`13.` Happy `->` Happier
`14.` Unlucky `->` Unluckier
`-` Công thức so sánh hơn :
`+` Tính từ ngắn :
S `+` be `+` Adj-er `+` than `+` O/N
* Lưu ý : Các tính từ ngắn có 1 âm tiết có tận cùng là một phụ âm và trước đó là 1 nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm cuối, rồi thêm -er.Ví dụ : hot -hotter
`+` Tính từ dài :
S `+` be `+` more + Adj `+` than `+` O/N
`+` Tính từ 2 âm tiết có chữ cái tận cùng là "y"
* Đối với các tính từ có 2 âm tiết, và có chữ cái tận cùng là -y. Ta chuyển “-y” thành “ier”
S `+` be + Adj-ier `+` than `+` O/N
`+` Trường hợp bất quy tắc :
`*` Good `->` Better
`*` Bad `->` Worse
`*` Simple `->` Simpler
`*` Clever `->` Cleverer
`*` Many/much `->` more
`*` Little `->` Less
`*` Far `->` Farther/Further
`#Codiii`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` good `->` better
`2.` Interestingly `->` more interestingly
`3.` easy `->` easier
`4.` friendly `->` friendlier
`5.` nice `->` nicer
`6.` narrow `->` narrower
`7.` bad `->` worse
`8.` early `->` earlier
`9.` hot `->` hotter
`10`. quickly `->` more quickly
`11.` real `->` realer
`12.` joyful `->` more joyful
`13.` happy `->` happier
`14.` unlucky `->` unluckier
`=>` Cấu trúc:
`-` So sánh hơn với adj/adv- ngắn : $S_1$ + be + adj ngắn-er + than + $S_2$
`-` So sánh hơn với adj/adv- dài: $S_1$ + be + more + adj-dài + than + $S_2$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin