

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Jim wondered if he would ever find a job.
- Câu tường thuật với Yes/No-questions: S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + if/whether + S + V (lùi thì)
- I -> he ; will -> would
`2`. In case you are lost in those mountains, you should take a map.
- In case (adv.) trong trường hợp -> Giả định một sự việc phòng khi có thể xảy ra ở tương lai.
- In case + S + V, S + V
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
`3`. You didn't (forget to) post the litter, did you?
- remember (v.) nhớ = not forget (n.) không quên
- Thì quá khứ đơn
( + ) S + Ved/ V2 + ...
( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
- Câu hỏi đuôi cũng thì và ngược thể với câu trần thuật.
`4`. I had the washing machine mended by Mr. Dryden.
- P: S + have (chia) + N (thing) + Vpp + (by O): Cái gì được nhờ làm bởi ai đó
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ...
`5`. I'd rather you didn't smoke in the kitchen.
- would rather: thà
- Cấu trúc "would rather" với hai chủ ngữ": S1 + would rather + S2 + past simple
- Thì quá khứ đơn ( - ) S + did not / didn't + V-inf + ...
`6`. Paul apologized to Susan for giving him the wrong number.
- S + apologize (chia) + (to O) + for V-ing/ N: Xin lỗi (ai) vì điều gì/ làm gì
- give - gave - given: cho ; Đưa "gave" về nguyên thể "give", bỏ "e" thêm -ing
- you -> him
`7`. Sally was given a microcomputer for her birthday by her parents.
- Bị động thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + Vpp + (by O) + ...
- give - gave - given: cho
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. " Will I ever find a job?" Jim asked to himself.
=>Tim wondered if he would find a job.
Giải thích:Đây là câu tường thuật nên ta lùi thì và chuyển đổi chủ ngữ (lưu ý: wondered=asked)
2. ' You should take a map because you might be lost in those mountains.'
=>In case you get lost in these mountains, you should take a map
Giải thích: In case ở đây có nghĩa là phòng khi nên ta chỉ cần chuyển cái mệnh đề đằng sau vào và đặt mệnh đề đầu tiên xuống cuối (nhớ ngăn cách bằng dấu phẩy)
3. You remembered to post the litter, didn't you?
=>You didn’t forget to post the letter, did you
Giải thích: Don't forget=Remember+to+V(inf) nhưng ở đây phải dùng quá khứ vì thì của đề bài là thì QKĐ nên don't phải thành didn't và vì câu này có didn't nên nó ở thể phủ định =>câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định là did+S
4. Mr. Dryden mended the washing machine for me.
=>I had mended the washing machine by Mr. Dryden
Giải thích: S +have (chia)+N (thing)+Vp2 +(by O):
5. Please don't smoke in the kitchen.
=>I'd rather you didn't smoke in the kitchen
Giải thích:Vì would rather ở đây là hai chủ ngữ nên ở đây would rather=wish
6. " I'm sory, I gave you the wrong mumber" said Paul to Susan.
=>Paul apologized to Susan for giving the wrong number.
Giải thích: Ở đây ta dùng cấu trúc apologize+to+S+for V-ing: xin lỗi ai vì điều gì.
7. Sally's parents gave her a microcomputer for her birthday.
=>Sally was given a microcomputer by her parents for her birthday
Giải thích: Đây là câu bị động thì quá khứ đơn nên ta dùng cấu trúc
→ S + was/ were + V3 (+ by Sb/O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin