

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$18.^{}$ $A^{}$
$-^{}$ S1 + say/think/believe/... + (that) + S2 + V
$→^{}$ It + be + said/thought/believed/... + that + MĐ(giữ nguyên)
$-^{}$ Dịch: Người ta cho rằng Vịnh Hạ Long bao gồm khoảng hai nghìn hòn đảo lớn nhỏ.
$19.^{}$ $D^{}$
$-^{}$ Reported Speech - Question
$→^{}$ S + asked + (O) + if/whether + S + V(lùi thì)
$-^{}$ $\text{HTD}$ $→^{}$ $\text{QKD}$ (is $→^{}$ was)
$-^{}$ Chuyển đổi: this $→^{}$ that
$20.^{}$ $C^{}$
$-^{}$ $\text{MĐQH}$ who = the lecture
$-^{}$ Dịch: Người giảng viên đã có một buổi nói chuyện thú vị trên TV tối qua là chú của tôi.
$21.^{}$ $A^{}$
$-^{}$ Although + Clause $\text{1}$, Clause $\text{2}$: Mặc dù
$-^{}$ Diễn tả sự đối lập giữa hai $\text{MĐ}$
$-^{}$ Dịch: Mặc dù Tom là một học sinh nghèo, anh ấy học rất tốt.
$22.^{}$ $→^{}$ The mother was happy to know that her daughter had enjoyed herself at the party.
$\text{# Kanao}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`18. A`
`-` Câu bị động kép ( thì HTĐ): It is+ Vpp+ that+ SVO
hoặc: S+ is/ am/ are+ Vpp+ to V
`=>` loại `B, C, D` ( sai cấu trúc)
`=>` chọn `A`
`19. D`
`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO
`-` Động từ lùi thì: is `->` was
`-` Tính từ chỉ định: this `->` that
`20. C`
`-` Đại từ quan hệ: who
`+` Chỉ người
`+` Thay thế cho đại từ chủ ngữ chỉ người
`+` Sau nó là V
`21. A`
`-` Dùng cấu trúc "Mặc dù...nhưng" cùng nghĩa so với câu cho sẵn hơn cấu trúc "Bởi vì"
`=>` loại `D`
`-` Đã có "Although" thì không cần "but" `=>` loại `B`
`-` "In spite" thiếu giới từ "of" `=>` loại `C`
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`=>` chọn `A`
`22. C`
`-` Đại từ quan hệ: that
`+` Dùng trong câu không có dấu phẩy
`+` Thay thế cho các đại từ quan hệ: who, whom, which
`-` SVO+ that+ S1+ V1+ O1:... rằng....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin